Vải địa kỹ thuật VNT23 sản xuất tại Việt Nam

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT23

Sản xuất: Việt Nam 

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT23 được chế tạo từ các xơ Polypropylene hoặc Polyester nhập khẩu. Với công nghệ xuyên kim, có chiều dày và tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt, cả theo phương đứng (thẳng góc với mặt vải) và phương ngang (trong mặt vải). Vải địa còn được sử dụng trong xây dựng đê, đập hay đường dẫn vào cầu có chiều cao đất đắp lớn

Thông tin về vải địa kỹ thuật VNT23

  • Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT23
  • Mã sản phẩm: VNT23
  • Sản xuất: Việt Nam
  • Quy cách đóng gói: Dạng cuộn
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Độ dày: 1,27 mm
  • Trọng lượng: 155 g/m²
  • Chiều dài x chiều rộng cuộn: 200 x 4 (mxm)
  • Điều kiện lưu trữ: Ở nơi khô ráo, sạch sẽ thoáng mát và tránh khí hậu ẩm ướt
Vải địa kỹ thuật VNT23
Vải địa kỹ thuật VNT23

Chức năng của vải địa kỹ thuật VNT

Vải địa kỹ thuật VNT có những chức năng chính sau đây: 

  • Chức năng phân cách

Vải địa kỹ thuật VNT được đặt giữa nền đất yếu, nền đường. Giúp ngăn cản sự trộn lẫn giữa hai loại đất. Điều này, giúp ngăn ngừa những tổn thất đất đắp, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng. Ngoài ra, vải địa kỹ thuật VNT23 còn giúp ngăn chặn không cho đất yếu thâm nhập vào cốt liệu nền đường có thể hấp thụ và chịu đựng một cách hữu hiệu các áp lực chính lên mặt đường.

  • Chức năng gia cường

Vải địa kỹ thuật VNT được ứng dụng trong việc xây dựng đê, đập. Ngoài ra, còn thường xuyên sử dụng vào làm cầu có chiều cao đất đắp lớn do có chức năng cung cấp lực chống trượt theo phương ngang nhằm gia tăng ổn định của mái dốc.

  • Chức năng tiêu thoát/ lọc ngược

Vải địa kỹ thuật VNT23 với công nghệ xuyên kim, có chiều dày và tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt; cả theo phương đứng (thẳng góc với mặt vải) và phương ngang (trong mặt vải). Vì vậy, Vải địa VNT có thể làm tiêu tán nhanh chóng áp lực nước lỗ rỗng thặng dư trong quá trình thi công cũng như sau khi xây dựng và dẫn đến sức kháng cắt của nền đất yếu sẽ được gia tăng

Vải địa VNT
Vải địa VNT

Vải địa kỹ thuật VNT23 có đặc điểm nổi bật gì khi dùng ?

  • Vải địa kỹ thuật VNT23 là loại vải không dệt chế tạo từ các xơ Polypropylene hoặc Polyester 
  • Nguyên liệu được nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp phát triển khác
  • Có chiều dày và tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt
  • Khả năng chống chịu được các loại đất có độ kiềm
  • Không bị tác động bởi nấm, vi khuẩn bacteria, fungi …
  • Có khả năng kháng tia cực tím bởi các thành phần ổn định tia cực tím có trong cấu trúc polymer.
  • Kích thước ổn định và có khả năng tiêu thoát nước
  • Được ứng dụng phổ biến trong công trình liên quan đến đất đai hoặc hệ sinh thái
  • Ổn định nền tốt, do đó có thể đắp cao hơn, dốc hơn
  • Nhanh chóng tạo được bề mặt làm việc trên nền đất yếu
  • Tiết kiệm được khối lượng san lấp lớp đệm
  • Dễ dàng sử dụng, thi công nhanh chóng
  • Thành phần không có chất độc hại, an toàn với con người
Hạng mục ứng dụng của vải
Hạng mục ứng dụng của vải

Các ứng dụng của vải địa kỹ thuật VNT23

Vải địa kỹ thuật VNT23 loại không dệt được sử dụng trong các công trình như:

  • Giao thông đường bộ, đường sắt
  • Cảng, sân bay
  • Các khu vực bãi đỗ
  • Kho hàng, khu vực bốc dỡ hàng
  • Nhà xưởng công nghiệp
  • Đê kè sông biển
  • Hố chứa chất nhiễm bẩn, v.v.
Vải địa không dệt
Vải địa không dệt

Cách thi công vải địa kỹ thuật VNT23 như thế nào ?

Dưới đây là các bước thi công vải địa kỹ thuật VNT không dệt đúng kỹ thuật 

Chuẩn bị bề mặt 

Vải địa kỹ thuật VNT23 thường được hướng dẫn thi công vải địa kỹ thuật theo các trình tự sau:

  • Chuẩn bị nền đường: phát quang những cây cối, bụi rậm, dãy cỏ trong phạm vi thi công. Gốc cây đào sâu 0.6m dưới mặt đất. Nền đường cần có độ dốc để thoát nước khi mưa.
  • Trải vải địa kĩ thuật trên nền đường, lớp vải nọ nối tiếp lớp vải kia theo một khoảng phủ bì tùy thuộc vào sức chịu lực của đất; sau cùng trải và cán đá dăm hoặc đá sỏi.
  • Ghi chú: hướng dẫn thi công vải địa kỹ thuật đối với vải không khâu; được khuyến cáo không nên trải quá 8m trước khi đổ đá để tránh khoảng phủ bì bị tách rời
Thực hiện thi công
Thực hiện thi công

Công tác trải vải địa 

  • Mặt bằng trước khi trải vải cần phải được phát quang và dọn sạch gốc cây; bóc bỏ hữu cơ và các vật liệu không phù hợp khác, đào đắp đến cao độ thiết kế.
  • Khi sử dụng vải với mục đích ngăn cách nên trải theo chiều cuộn của vải trùng với hướng di chuyển chính của thiết bị thi công. Khi sử dụng vải với mục đích gia cường phải trải theo chiều cuộn của vải có hướng thẳng góc với tim đường
  • Các nếp nhăn và nếp gấp phải được kéo thẳng, nếu cần phải dùng bao cát hoặc ghim sắt (hoặc cọc gỗ) để cố định các mép vải nhằm bảo đảm các tấm vải không bị nhăn hoặc dịch chuyển trong quá trình trải vải và đắp đất trên mặt vải địa kỹ thuật VNT23
  • Trước khi đắp đất phải kiểm tra và nghiệm thu công tác trải vải; nếu vải bị hư hỏng và tùy theo sự chấp thuận của tư vấn giám sát; có thể sửa chữa bằng cách thay thế hoặc trải thêm một lớp vải trên chỗ bị hư hỏng với chiều rộng phủ ra ngoài phạm vi hư hỏng không nhỏ hơn chiều rộng chồng mí quy định.
  • Nếu không có quy định cụ thể trong đồ án thiết kế, thì thời gian tối đa kể từ khi trải vải cho đến khi đắp phủ kín mặt vải không được quá 7 ngày. Không cho phép thiết bị thi công đi lại trực tiếp trên mặt vải.

Công tác nối may vải 

Khi sử dụng vải phân cách và lọc thoát nước, tùy theo điều kiện thi công và đặc điểm của đất nền; các tấm vải có thể được nối may hoặc nối chồng mí. Khi nối vải cần sử dụng máy khâu chuyên dụng.

Một lưu ý đối với vải địa kỹ thuật VNT23 không khâu, được khuyến cáo không nên trải quá 8m trước khi đổ đá để tránh khoảng phủ bì bị tách rời.

Nối chồng mí: Chiều rộng chồng mí tối thiểu theo mép biên cuộn vải và giữa các đầu cuộn vải phải được lựa chọn theo điều kiện của đất nền

Nối may:

  • Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester như yêu cầu tại 4.3.
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM D 4595).
  • Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm
  • Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm.
  • Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải. Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm
Cách trải vải địa kỹ thuật
Cách trải vải địa kỹ thuật

Cửa hàng bán vải địa kỹ thuật VNT ở đâu chất lượng ?

Vải địa kỹ thuật VNT23 hiện đang được bày bán ở nhiều nơi. Tuy nhiên, mỗi nơi lại có mức giá chênh lệch nhau. Điều này gây hoang mang cho không ít khách hàng. Điều này không chỉ gây lãng phí mà thậm chí còn ảnh hưởng đến tuổi thọ công trình xây dựng

SƠN CHỐNG THẤM 24H là một trong những địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp vải địa kỹ thuật, sơn chống thấm, phụ gia hóa chất và vật liệu xây dựng. Công ty luôn cố gắng mang đến những sản phẩm chất lượng nhất cho quý khách hàng.

Bên cạnh đó, chất lượng dịch vụ và chăm sóc tại đây chắc chắn sẽ làm hài lòng mọi khách hàng. Đến với chúng tôi, bạn sẽ được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp tư vấn và hỗ trợ về sản phẩm cũng như cách thi công hiệu quả.

Nếu có bất kỳ thắc mắc gì hãy truy cập vào website https://sonchongtham24h.com/ để được đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi giải đáp. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng

Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT23 sản xuất tại Việt Nam

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT23 sản xuất tại Việt Nam

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT23
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 11,5
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 155
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 65
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 700
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 290
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   1.850
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 330
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0.106
Diện tích m2   800

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT23
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 11,5
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 155
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 65
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 700
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 290
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   1.850
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 330
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0.106
Diện tích m2   800
.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }