Vải địa kỹ thuật VNT19 không dệt giá rẻ tại Hà Nội

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT19

Sản xuất: Việt Nam 

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT19 không dệt được chế tạo từ các xơ Polypropylene hoặc Polyester nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp phát triển khác. Vải có thể được sử dụng trong cả hai ứng dụng dọc và ngang, giúp giải quyết vấn đề thoát nước xung quanh nhà và dọc theo đường và lề đường.

Thông tin chung về vải địa kỹ thuật VNT19

  • Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT19
  • Mã sản phẩm: VNT19
  • Sản xuất: Việt Nam 
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Đóng gói: Dạng cuộn tròn
  • Chiều dày: 1.2mm
  • Chiều dài x chiều rộng cuộn: 200 x 4 (mxm)
  • Điều kiện lưu trữ: Không để ở dưới ánh nắng mặt trời quá 500 giờ
Vải địa kỹ thuật VNT19
Vải địa kỹ thuật VNT19

Đặc điểm chung của vải địa kỹ thuật VNT19

  • Vải địa kỹ thuật VNT19 là loại vải được chế tạo từ các xơ Polypropylene hoặc Polyester
  • Nguyên liệu được nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp phát triển khác.
  • Với công nghệ xuyên kim, có chiều dày và tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt
  • Cả theo phương đứng (thẳng góc với mặt vải) và phương ngang (trong mặt vải). 
  • Cường độ chịu kéo cao
  • Độ giãn dài thấp 
  • Kích thước ổn định và có khả năng tiêu thoát nước
  • Dễ dàng vận chuyển, thi công nhanh
  • Giá thành ổn định, tiết kiệm chi phí kinh tế
  • Giúp giảm giá thành công trình
  • Thành phần không có chất độc hại, an toàn với con người 
Vải địa VNT
Vải địa VNT

Vải địa kỹ thuật VNT19 ứng dụng ở đâu ?

Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm cho nên vải địa kỹ thuật VNT19 không dệt được sử dụng cho:

  • Sử dụng trong xây dựng đê, đập hay đường dẫn vào cầu
  • Thường được sử dụng để chống xói mòn cho bờ sông và bờ biển
  • Sử dụng làm trong hệ thống ống nước
  • Sử dụng trong cây cảnh, hồ cảnh quan
  • Sử dụng trong công trình giao thông
  • Sử dụng trong công trình cầu
  • Thường được sử dụng để ổn định và gia cường nền đất yếu, làm lớp phân cách

Quy trình thi công vải địa kỹ thuật VNT19 chi tiết nhất

Vải địa kĩ thuật VNT19 không dệt thường được thi công theo các trình tự sau:

Vệ sinh bề mặt 

  • Chuẩn bị nền đường: phát quang những cây cối, bụi rậm, dãy cỏ trong phạm vi thi công
  • Gốc cây đào sâu 0.6m dưới mặt đất. Nền đường cần có độ dốc để thoát nước khi mưa.
  • Trải vải địa kỹ thuật VNT19 trên nền đường, lớp vải nọ nối tiếp lớp vải kia theo một khoảng phủ bì tùy thuộc vào sức chịu lực của đất; sau cùng trải và cán đá dăm hoặc đá sỏi.
  • Ghi chú: hướng dẫn thi công vải địa kỹ thuật đối với vải không khâu, được khuyến cáo không nên trải quá 8m trước khi đổ đá để tránh khoảng phủ bì bị tách rời
Cách trải vải
Cách trải vải

Trải vải địa kỹ thuật 

  • Khi sử dụng vải với mục đích ngăn cách nên trải theo chiều cuộn của vải trùng với hướng di chuyển chính của thiết bị thi công.
  • Khi sử dụng vải với mục đích gia cường phải trải theo chiều cuộn của vải có hướng thẳng góc với tim đường
  • Các nếp nhăn và nếp gấp phải được kéo thẳng, nếu cần phải dùng bao cát hoặc ghim sắt (hoặc cọc gỗ) để cố định các mép vải nhằm bảo đảm các tấm vải không bị nhăn; hoặc dịch chuyển trong quá trình trải vải và đắp đất trên mặt vải.
  • Trải vải địa kĩ thuật trên nền đường, lớp vải nọ nối tiếp lớp vải kia theo một khoảng phủ bì tùy thuộc vào sức chịu lực của đất
  • Không cho phép thiết bị thi công đi lại trực tiếp trên mặt vải địa kỹ thuật VNT19
Đổ lắp vật liệu
Đổ lắp vật liệu

Nối may vải địa 

Nối chồng mí: chiều rộng chồng mí tối thiểu theo mép biên cuộn vải và giữa các đầu cuộn vải phải được lựa chọn theo điều kiện của đất nền tại Bảng 

Điều kiện đất nền Chiều rộng chồng mí tối thiểu
CBR > 2 % hoặc su > 60 kPa 300 mm ÷ 400 mm
1 % ≤ CBR ≤ 2 % hoặc 30 kPa ≤ su ≤ 60 kPa 600 mm ÷ 900 mm
0,5 % ≤ CBR < 1 % hoặc 15 kPa ≤ su < 30 kPa 900 mm hoặc nối may
CBR < 0,5 % hoặc su < 15 kPa phải nối may
Tất cả mối nối ở đầu cuộn vải 900 mm hoặc nối may

Nối may:

  • Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester như yêu cầu tại 4.3
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM D 4595).
  • Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm
  • Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm
  • Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải địa kỹ thuật VNT19. Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm

Địa chỉ cung cấp vải địa kỹ thuật ở đâu ?

SƠN CHỐNG THẤM 24H chuyên cung cấp đầy đủ các dòng sản phẩm vải địa kỹ thuật. Các nhà phân phối vải địa kỹ thuật, nhà thầu, kỹ sư địa kỹ thuật và chủ nhà đều được chào đón.
Đội ngũ nhân viên có kiến ​​thức của chúng tôi sẵn sàng trợ giúp với bất kỳ ứng dụng vãi địa kỹ thuật nào từ vải địa kỹ thuật đơn giản đến cường độ cao gia cố lưới địa lý hoặc bất kỳ sản phẩm vải địa kỹ thuật nào ở giữa.
Hy vọng qua bài viết này, sẽ giúp quý vị hiểu rõ hơn về vải địa kỹ thuật VNT19. Hãy gọi cho chúng tôi, khi quý khách cần tư vấn rõ hơn sản phẩm, chúng tôi rất vui được trợ giúp! Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng
Mua vải địa kỹ thuật ở đâu
Mua vải địa kỹ thuật ở đâu
Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT19 không dệt giá rẻ tại Hà Nội

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT19 không dệt giá rẻ tại Hà Nội

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT19
Cường lực ASTM D – 4595 kN/m 9,5
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 125
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 65
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 580
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 240
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   1.570
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 270
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0.106
Diện tích m2   800

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT19
Cường lực ASTM D – 4595 kN/m 9,5
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 125
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 65
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 580
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 240
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   1.570
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 270
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0.106
Diện tích m2   800
.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }