Vải địa kỹ thuật VNT150PE không dệt chất lượng tốt

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT150PE

Sản xuất: Việt Nam 

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT150PE không dệt được sử dụng 100% nguyên liệu polypropylen được nhập khẩu từ Hàn quốc và các nước công nghiệp phát triển, công nghệ xuyên kim và gia nhiệt, có phụ gia kháng tia cực tím. Vải có chức năng cơ bản của loại vải địa không dệt như phân cách, lọc và thoát nước, gia cố, bảo vệ. Chuyên được ứng dụng trong các công trình như: cầu đường, công trình thủy lợi, lót phân cách thi công bãi rác, bãi xỉ, hầm chứa, công trình hóa dầu

Giới thiệu chung về vải địa kỹ thuật VNT150PE

  • Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT150PE
  • Mã sản phẩm: VNT150
  • Sản xuất: Việt Nam
  • Nguyên liệu nhập khẩu: Hàn Quốc và các nước công nghiệp khác
  • Quy cách đóng gói: Dạng cuộn
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Chiều dày: 1.55mm
  • Trọng lượng: 160 g/m²
  • Chiều dài x chiều rộng cuộn: 250 x 4 (mxm)
  • Bảo quản: Tránh để dưới ánh nắng mặt trời quá 500 giờ
Vải địa kỹ thuật VNT150PE
Vải địa kỹ thuật VNT150PE

Chủng loại sản phẩm

Để đáp ứng các điều kiện khác nhau của từng loại hình công trình, VNT đã cho ra đời nhiều loại vải địa không dệt với các thông số kỹ thuật khác nhau. Cụ thể là sự khác nhau về cường độ chịu kéo, và đó cũng là cách phân loại sản phẩm vải địa. Tên của loại vải địa này sẽ gắn liền với cường độ chịu kéo của nó. Các loại vải địa không dệt VNT phổ biến nhất là:

Lợi ích khi sử dụng vải địa kỹ thuật VNT150PE

Vải địa kỹ thuật VNT không dệt có một số ưu điểm như sau:

  • Loại vật liệu địa kỹ thuật được sản xuất tại Việt Nam
  • Với lợi thế về giá thành, vải địa VNT được sử dụng khá rộng rãi trong nhiều công trình có quy mô khác nhau
  • Các chức năng như gia cố, bảo vệ, lọc, thoát nước, phân cách vật liệu…
  • Khả năng chịu áp lực cao rất tốt
  • Kháng đâm, chống lại vật thể nhọn chọc thủng
  • Tăng cường khả năng chịu lực cũng như chống lúng cho nền đất thấp
  • Vải địa kỹ thuật VNT150PE có tính ổn định cao
  • Tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt
  • Giá thành hợp lý với chất lượng quốc tế
  • Thành phần không có chất độc hại, an toàn với con người
Đặc điểm của vải địa VNT không dệt
Đặc điểm của vải địa VNT không dệt

Các chức năng của vải địa kỹ thuật 

Chức năng phân cách

Sử dụng vải địa kỹ thuật VNT150PE đặt giữa đất yếu và nền đường sẽ ngăn cản sự trộn lẫn của hai loại đất; điều này sẽ ngăn ngừa tổn thất đất đắp vì vậy tiết kiệm đáng kể chi phí xây dựng. Ngoài ra, vải địa không dệt VNT còn ngăn chặn không cho đất yếu thâm nhập vào cốt liệu nền đường nhằm bảo toàn các tính chất cơ lí của vật liệu đắp và do đó nền đường có thể hấp thụ và chịu đựng một cách hữu hiệu các áp lực chính lên mặt đường.

Chức năng gia cường

Vải địa kỹ thuật VNT150PE không dệt còn được sử dụng trong xây dựng đê, đập hay đường dẫn vào cầu có chiều cao đất đắp lớn do có chức năng cung cấp lực chống trượt theo phương ngang nhằm gia tăng ổn định của mái dốc.

Chức năng tiêu thoát/ lọc ngược

Vải địa kĩ thuật loại không dệt VNT với công nghệ xuyên kim, có chiều dày và tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt; cả theo phương đứng (thẳng góc với mặt vải) và phương ngang (trong mặt vải). Vì vậy, vải địa VNT có thể làm tiêu tán nhanh chóng áp lực nước lỗ rỗng thặng dư trong quá trình thi công cũng như sau khi xây dựng và dẫn đến sức kháng cắt của nền đất yếu sẽ được gia tăng.

Chức năng của vải
Chức năng của vải

Ứng dụng của vải địa kỹ thuật VNT150PE

Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội cho nên vải địa kỹ thuật VNT150PE được sử dụng nhiều ở:

  • Sân vận động, sân golf
  • Công viên, rãnh tiêu trong nông nghiệp….
  • Hệ thống xử lý chất thải, hồ chứa nước thải.
  • Cầu đường
  • Công trình thủy lợi
  • Lót phân cách thi công bãi rác, bãi xỉ, hầm chứa
  • Sân kho, bãi Container, san lấp nền….
  • Công trình hóa dầu
  • Sử dụng trong nông nghiệp
Đóng gói theo cuộn
Đóng gói theo cuộn

Quy trình thi công vải địa kỹ thuật VNT150PE không dệt 

Chuẩn bị bề mặt

  • Chuẩn bị nền đường: phát quang những cây cối bụi rậm, dặm lại cỏ trong phạm vi thi công (nếu có). Gốc cây đào sâu 0.6m dưới mặt đất
  • Nền đường cần có độ dốc để thoát nước khi mưa
  • Trải vải địa kỹ thuật VNT150PE trên nền đường, lớp vải nọ nối tiếp lớp vải kia theo một khoảng phủ bì tùy thuộc vào sức chịu lực của đất; sau cùng trải và cán đá dăm hoặc đá sỏi.
  • Ghi chú: hướng dẫn thi công vải địa kỹ thuật đối với vải không khâu; được khuyến cáo không nên trải quá 8m trước khi đổ đá để tránh khoảng phủ bì bị tách rời
Công tác trải vải
Công tác trải vải

Công tác trải vải 

Sau khi chuẩn bị bề mặt theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật cần tiến hành trải vải theo đúng quy trình sau:

  • Các lớp vải địa kỹ thuật VNT150PE phải bao phủ toàn bộ nền
  • Đối với mục đích ngăn cách cho công trình, cần trải vải theo chiều của hướng di chuyển thiết bị
  • Các nếp nhăn trong quá trình kéo vải phải được làm phẳng ngay lập tức; tránh gây khó khăn trong quá trình thi công và trải đất lên mặt vải
  • Tuy nhiên, để tránh các khoảng phủ không liên kết với nhau khi sử dụng vải không khâu. Nên tránh trải vải dài quá 8m trước khi đổ
Nối may vải
Nối may vải

Công tác nối vải 

Khi sử dụng vải phân cách và lọc thoát nước, tùy theo điều kiện thi công và đặc điểm của đất nền; các tấm vải có thể được nối may hoặc nối chồng mí như sau:

Nối chồng mí: chiều rộng chồng mí tối thiểu theo mép biên cuộn vải và giữa các đầu cuộn vải phải được lựa chọn theo điều kiện của đất nền

Nối may:

  • Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester như yêu cầu
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải địa kỹ thuật VNT150PE (thử nghiệm theo ASTM D 4595).
  • Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm
  • Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm
  • Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải. Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm.
Điều kiện đất nền Chiều rộng chồng mí tối thiểu
CBR > 2 % hoặc su > 60 kPa 300 mm ÷ 400 mm
1 % ≤ CBR ≤ 2 % hoặc 30 kPa ≤ su ≤ 60 kPa 600 mm ÷ 900 mm
0,5 % ≤ CBR < 1 % hoặc 15 kPa ≤ su < 30 kPa 900 mm hoặc nối may
CBR < 0,5 % hoặc su < 15 kPa phải nối may
Tất cả mối nối ở đầu cuộn vải 900 mm hoặc nối may

Địa chỉ cung cấp vải địa kỹ thuật VNT150PE ở đâu ?

Trên đây là một số những thông tin về vải địa kỹ thuật VNT150PE. Hiện nay, SƠN CHỐNG THẤM 24H là đơn vị cung cấp các loại vải địa kỹ thuật trên toàn quốc với giá thành cạnh tranh nhất. Các sản phẩm tại đây luôn luôn đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng những nhu cầu khắt khe nhất của công trình. Chúng tôi luôn đặt uy tín và chất lượng nên hàng đầu 

Đến đây, bạn sẽ được đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp luôn lắng nghe và hỗ trợ tận tình đến khách hàng. Vì vậy, nếu có nhu cầu mua hàng thì hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi qua hotline và zalo nhé. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách 

Hiệu quả khi thi công vải địa kỹ thuật VNT150PE
Hiệu quả khi thi công vải địa kỹ thuật VNT150PE
Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT150PE không dệt chất lượng tốt

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT150PE không dệt chất lượng tốt

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ VNT150PE
Cường lực chịu kéo ASTMD 4595 kN/m 5
Độ giãn dài khi đứt % 65
Cường độ chịu xé rách hình thang ASTM D 4533 N 120
Cường độ chịu kéo giật ASTM D – 4632 N 280
Kháng thủng thanh ASTM D 4833 N 130
CBR đâm thủng DIN 54307 N 750

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ VNT150PE
Cường lực chịu kéo ASTMD 4595 kN/m 5
Độ giãn dài khi đứt % 65
Cường độ chịu xé rách hình thang ASTM D 4533 N 120
Cường độ chịu kéo giật ASTM D – 4632 N 280
Kháng thủng thanh ASTM D 4833 N 130
CBR đâm thủng DIN 54307 N 750
.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }