Vải địa kỹ thuật VNT12 sản xuất tại Việt Nam chất lượng cao

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT12

Sản xuất: Việt Nam 

Bảo hành: 12 tháng 

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT12 không dệt được sản xuất tại Việt Nam. Với lợi thế về giá thành, vải địa VNT được sử dụng khá rộng rãi trong nhiều công trình có quy mô khác nhau như: cầu đường, công trình thủy lợi, lót phân cách thi công bãi rác, bãi xỉ, hầm chứa., với các chức năng như gia cố, bảo vệ, lọc, thoát nước, phân cách vật liệu…

Thông tin chung về vải địa kỹ thuật VNT12

Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT12 

Mã sản phẩm: VNT12

Sản xuất: Việt Nam 

Quy cách đóng gói: Cuộn

Màu sắc: Màu trắng

Kích thước:

  • Chiều dày: 1mm
  • Chiều dài: 250m
  • Chiều rộng: 4m

Cách bảo quản: Ở nơi thoáng mát, tránh để dưới ánh nắng quá 500 giờ

Vải địa kỹ thuật VNT12
Vải địa kỹ thuật VNT12

Các chức năng của vải địa 

Chức năng phân cách

Sử dụng vải địa kỹ thuật VNT12 đặt giữa đất yếu và nền đường sẽ ngăn cản sự trộn lẫn của hai loại đất, điều này sẽ ngăn ngừa tổn thất đất đắp vì vậy tiết kiệm đáng kể chi phí xây dựng. Ngoài ra, vải địa không dệt VNT còn ngăn chặn không cho đất yếu thâm nhập vào cốt liệu nền đường nhằm bảo toàn các tính chất cơ lí của vật liệu đắp và do đó nền đường có thể hấp thụ và chịu đựng một cách hữu hiệu các áp lực chính lên mặt đường.

Chức năng gia cường

Vải địa kỹ thuật không dệt VNT12 còn được sử dụng trong xây dựng đê, đập hay đường dẫn vào cầu có chiều cao đất đắp lớn do có chức năng cung cấp lực chống trượt theo phương ngang nhằm gia tăng ổn định của mái dốc.

Chức năng tiêu thoát/ lọc ngược

Vải địa kỹ thuật loại không dệt VNT với công nghệ xuyên kim, có chiều dày và tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt, cả theo phương đứng (thẳng góc với mặt vải) và phương ngang (trong mặt vải). Vì vậy, vải địa VNT có thể làm tiêu tán nhanh chóng áp lực nước lỗ rỗng thặng dư trong quá trình thi công cũng như sau khi xây dựng và dẫn đến sức kháng cắt của nền đất yếu sẽ được gia tăng

Ưu điểm khi dùng vải địa
Ưu điểm khi dùng vải địa

Ưu điểm vượt trội của vải địa kỹ thuật VNT12

  • Vải địa kỹ thuật VNT12 là vải không dệt có cường lực chịu kéo là 6 kN/m 
  • Được sản xuất tại Việt Nam với công nghệ chất lượng cao
  • Cường độ chịu kéo cao
  • Độ giãn dài thấp và kích thước ổn định 
  • Vải giúp thoát nước nền đất nhanh nhưng không thất thoát đất, không sụt lún
  • Các chức năng khác của vải địa kỹ thuật không dệt như: tiêu thoát, lọc ngược
  • Với công nghệ xuyên kim, có chiều dày và tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt
  • Còn được sử dụng trong xây dựng đê, đập hay đường dẫn vào cầu có chiều cao đất đắp lớn
  • Do có chức năng cung cấp lực chống trượt theo phương ngang nhằm gia tăng ổn định của mái dốc
  • Vải địa dễ dàng để sử dụng, giúp thi công nhanh chóng 
  • Thành phần không có chất độc hại, an toàn với con người
Ứng dụng thực tế
Ứng dụng thực tế

Vải địa kỹ thuật VNT12 không dệt dùng để làm gì ?

Sở hữu các chức năng cơ bản của loại vải địa không dệt như phân cách, lọc và thoát nước, gia cố, bảo vệ. Vải địa kỹ thuật VNT12 không dệt được ứng dụng trong các công trình như:

  • Cầu đường
  • Đường sắt
  • Công trình thủy lợi, dân dụng
  • Lót phân cách thi công bãi rác, bãi xỉ, hầm chứa
  • Công trình hóa dầu
  • Ứng dụng trong nông nghiệp
  • Sử dụng trong cây cảnh, hồ cảnh quan. …
  • Sử dụng trong công trình cầu. …
  • Sử dụng trong đê kè
Vải địa kỹ thuật không dệt
Vải địa kỹ thuật không dệt

Cách thi công vải địa kỹ thuật VNT12 không dệt như thế nào ?

Để nâng cao hiệu quả sử dụng, bạn nên thi công vải địa kỹ thuật VNT12 không dệt theo các bước sau:

Chuẩn bị bề mặt thi công

  • Khâu chuẩn bị bề mặt rất quan trọng bởi nó sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả thi công vải địa kỹ thuật VNT12
  • Theo đó bạn cần làm sạch hết bề mặt cần thi công, phát quang, dọn hết các gốc cây, vụn gạch, sỏi đá và các vật liệu cứng khác.
  • Đảm bảo bề mặt phẳng, sạch, tránh đâm thủng vải địa kỹ thuật. Thiết kế chiều dày của lớp đất để hạn chế tình trạng chọc thủng vài khi thi công.
  • Tùy theo giá trị CBR của đất nền mà sẽ làm lớp đất đắp đầu tiên có độ dày thích hợp
Vải địa VNT
Vải địa VNT

Công tác trải vải địa kỹ thuật 

  • Khi trải vải sẽ được thực hiện trên toàn bộ nền, tùy theo từng mục đích sử dụng mà sẽ có cách trải vải khác nhau.
  • Nếu như dùng vải địa kỹ thuật với mục đích là ngăn cách, phân cách thì cần trải vải theo hướng di chuyển của thiết bị thi công.
  • Nhưng nếu sử dụng vải địa kỹ thuật để gia cố nền đất thì nên trải theo hướng thẳng góc với tim đường.
  • Đồng thời đảm bảo nếp nhăn và các nếp gấp kéo thẳng, để cố định mép vải thì bạn có thể dùng ghim sắt hoặc là bao cát để đè; tránh cho vải di chuyển khi trải.
  • Thông thường thì thời gian trải vải địa kỹ thuật VNT12 sẽ kéo dài không quá 7 ngày bao gồm bắt đầu từ lúc trải vải tới khi phủ kín hết mặt vải.
  • Trong các trường hợp có quy định cụ thể về đồ án thiết kế thì thời gian có thể xê dịch
Hiệu quả khi sử dụng vải
Hiệu quả khi sử dụng vải

Nối vải địa kỹ thuật

Tùy thuộc theo đặc điểm cũng như điều kiện thi công vải địa kỹ thuật phân cách hay lọc thoát nước mà sẽ có phương án nối may vải hoặc là nối chồng mí. 

Đối với nối chồng mí

  • Cần đảm bảo chiều rộng chồng mí đạt tối thiểu theo mép biên của cuộn vải và các đầu cuộn vải địa kỹ thuật VNT12 được lựa chọn theo điều kiện đất nền.
  • Đặc biệt chiều rộng mối nối chồng tối đa là 500mm.
  • Riêng đường gập nối cần có đường viền lớn trên 100mm, đường khâu cách biên 5 – 15cm; khoảng cách giữa các mũi dao động từ 7 -10cm.

Đối với trường hợp nối may

  • Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester như yêu cầu tại 4.3.
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM D 4595).
  • Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm. Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm.
  • Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải địa kỹ thuật VNT12. Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm.
Đổ đất san lấp
Đổ đất san lấp

Đơn vị phân phối vải địa kỹ thuật VNT ở đâu ?

SƠN CHỐNG THẤM 24H – Nhà phân phối vải địa không dệt VNT uy tín chất lượng tại Hà Nội. Tại đây có đa dạng chủng loại, kích thước, cam kết chất lượng và giá bán rẻ nhất, chiết khấu cao. Ngoài vải địa kỹ thuật VNT12, chúng tôi còn cung cấp các loại vải địa từ các thương hiệu khác như ART, TS.

Để nắm rõ hơn về cách thi công vải địa kỹ thuật hoặc muốn tư vấn, báo giá vải địa kỹ thuật, xin liên hệ hotline (Call hoặc Zalo). Bạn có thể xem chi tiết hơn tại website vaidiakythuat.com

Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT12 sản xuất tại Việt Nam chất lượng cao

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT12 sản xuất tại Việt Nam chất lượng cao

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT12
Cường lực ASTM D – 4595 kN/m 6
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 95
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 35
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 65
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 370
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 150
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N    990
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 170
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0.106
Diện tích m2  1.000

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT12
Cường lực ASTM D – 4595 kN/m 6
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 95
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 35
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 65
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 370
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 150
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N    990
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 170
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0.106
Diện tích m2  1.000
.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }