Vải địa kỹ thuật VNT34D không dệt chất lượng cao nhất

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT34D

Xuất xứ: Việt Nam

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT34D không dệt được chế tạo từ các xơ Polypropylene hoặc Polyester. Vải địa được dùng nhiều trong các công trình, lớp phân cách giữa nền đất và đất đắp ngăn ngừa thâm nhật của đất nền, chống sụt lún. Nhờ có vật liệu này mà các công trình có thể duy trì được chiều dày.

Thông tin chung về vải địa kỹ thuật VNT34D

  • Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT34D
  • Mã sản phẩm: VNT34D
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Đóng gói: Dạng cuộn
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Khối lượng đơn vị: 250 g/m²
  • Chiều dày: 2mm
  • Chiều dài cuộn: 125m
  • Chiều rộng cuộn:  4 m
  • Điều kiện lưu trữ: Tránh để dưới ánh nắng quá 500 giờ
Vải địa kỹ thuật VNT34D không dệt
Vải địa kỹ thuật VNT34D không dệt

Đặc điểm vượt trội của vải địa kỹ thuật VNT34D không dệt

Vải địa kỹ thuật VNT34D không dệt được làm sợi nhựa nguyên sinh PP hoặc PE bằng phương pháp gia nhiệt hoặc xuyên kim. Các sợi nhựa được đan dệt một cách ngẫu nhiên và không theo chiều hướng nào nhất định. Vải địa không dệt được sử dụng phổ biến hơn tại nhiều công trình. Sản phẩm có những đặc điểm:

  • Vải địa kỹ thuật VNT34D là loại vải không dệt sản xuất tại Việt Nam
  • Là vật liệu kỹ thuật sử dụng cho công trình đất đai, có lợi cho hệ sinh thái
  • Tấm vải có tính thấm, khi sử dụng lót trong đất
  • Nó có khả năng phân cách, lọc, bảo vệ, gia cường và thoát nước
  • Hỗ trợ cho những nền đất yếu và công trình cầu đường
  • Vải địa chống được các tia UV và tia cực tím
  • Dễ dàng sử dụng, giúp thi công nhanh chóng
  • Sản phẩm không độc hại, thân thiện với con người khi dùng
Thi công vải địa kỹ thuật VNT
Thi công vải địa kỹ thuật VNT

Ứng dụng thực tế của vải địa kỹ thuật VNT34D

Vải địa kỹ thuật VNT34D chuyên được sử dụng cho các hạng mục nào:

  • Thường dùng cho công trình kè, đường
  • Dùng với mục đích gia cường cho các công trình ở mức tương đối
  • Sử dụng làm lớp phân cách nền đất
  • Các công trình giao thông đường bộ, đường sắt
  • Hay dùng cho cảng, sân bay
  • Các khu vực bãi đỗ, kho hàng
  • Khu vực bốc dỡ hàng
  • Nhà xưởng công nghiệp, hố chứa chất

Xem thêm: 

Hướng dẫn cách thi công vải địa kỹ thuật VNT34D

Vải địa kĩ thuật thường được thi công theo các trình tự sau:

Chuẩn bị bề mặt 

  • Mặt bằng trước khi trải vải cần phải được phát quang và dọn sạch gốc cây; bóc bỏ hữu cơ và các vật liệu không phù hợp khác, đào đắp đến cao độ thiết kế.
  • Nền đường cần có độ dốc để thoát nước khi mưa. Cắm lại tim và cọc định vị phạm vi rải vải địa kỹ thuật VNT34D
  • Nếu mặt bằng thi công bị ướt, cần bơm, hút nước khô nền hoặc bề mặt diện tích trước khi áp dụng các cách thi công vải địa kỹ thuật.
Quy trình trải vải địa
Quy trình trải vải địa

Trải vải địa kỹ thuật 

Quá trình trải vải địa ra bề mặt cần đảm bảo phẳng, các nếp nhăn; chỗ bị dồn cần được kéo ra cho phẳng. Nếu cần thiết có thể sử dụng bao cát, hoặc đinh ghim cọc gỗ để cố định vị trí của vải địa trước khi tiến hành đắp các vật liệu khác lên.

Trong quá trình đào đắp cần phải liên tục kiểm tra tình trạng bề mặt vải và nghiệm thu theo tiến độ. Nếu phát hiện những hư hỏng tùy theo mức độ xin ý kiến của  tư vấn giám sát để quyết định giữ nguyên hay thay thế phần hư hỏng.

Nếu không có quy định nào khác trong đồ án thiết kế thì tối đa sau 2 giờ đồng hồ từ khi trải vải phải tiến hành đào đắp nền bằng đất đá và các loại vật liệu khác nếu có. Trước khi đổ đất không được cho thiết bị thi công đi lại trực tiếp trên bề mặt vải địa.

Chiều dày tối thiểu của mỗi lớp vật liệu đào đắp là 300mm nếu không có quy định nào khác trong hồ sơ thiết kế. Quá trình đầm nén cần sử dụng các loại thiết bị với trọng lượng phù hợp với thực tế thi công tại công trường. Theo tính toán thì lựa chọn thiết bị sao cho vết hằn bánh xe trên lớp đầu tiên không quá 75mm

Lớp đắp đầu tiên trên mặt vải phải được đầm sơ bộ bằng bánh xích (của máy ủi) sau đó đầm bằng lu rung cho đến khi đạt được hệ số đầm chặt yêu cầu. Hệ số đầm chặt của lớp đầm đầu tiên trên nền đất yếu nên được lấy nhỏ hơn so với hệ số đầm chặt của các lớp bên trên khoảng 5 %.

Ghép nối, may vải

Nếu cần ghép, nối vải

Cần sử dụng máy khâu chuyên dụng. Nếu nối chồng mí, vải địa kỹ thuật VNT34D phải đảm bảo:

  • Chiều rộng mối nối chồng không vượt quá 500mm
  • Đường gập nối có đường viền lớn hơn 100mm
  • Đường khâu cách biên 5 đến 15cm
  • Khoảng cách các mũi chỉ từ 7 đến 10cm
Nối may vải
Nối may vải

Nếu cần may vải

Cần đảm bảo 1 số vấn đề sau :

  • Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn; hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM D 4595).
  • Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm.
  • Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm.
  • Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát; và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải địa kỹ thuật VNT34D. Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm.
  • Khi sử dụng vải làm lớp phân cách trong trường hợp thi công cắm bấc thấm, giếng cát, cọc cát phải may nối.
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) không nhỏ hơn 70% cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM 4595).
Chồng mép vải địa
Chồng mép vải địa

Địa chỉ cung cấp vải địa kỹ thuật VNT34D ở đâu uy tín ?

Nếu như bạn đang muốn tìm đơn vị cung cấp vải địa kỹ thuật VNT34D chất lượng, uy tín thì SƠN CHỐNG THẤM 24H sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo. Chúng tôi có nhiều năm cung cấp những sản phẩm liên quan đến vải địa kỹ thuật, lưới thủy tinh, phụ gia chống thấm, keo dán các loại,…..

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, có nhiều kinh nghiệm sẽ tư vấn và thi công. Khi mua hàng khách hàng sẽ được hưởng nhiều chính sách ưu đãi không địa chỉ nào có được. Bên cạnh đó các sản phẩm của chúng tôi đều có hóa đơn chứng từ đầy đủ sẽ mang lại sự tin tưởng dành cho khách hàng.

Vậy nên, nếu có nhu cầu mua hàng thì hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi qua hotline và zalo nhé. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng

Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT34D không dệt chất lượng cao nhất

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT34D không dệt chất lượng cao nhất

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ THIẾT BỊ ĐƠN VỊ VNT34D
Lực kéo đứt lớn nhất (chiều cuộn, khổ) ASTM D – 4595 Zwick/z100 (Đức) kN/m 17
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 OHAUS (Mỹ) g/m2 250
Hệ số thấm ASTM D – 4491 BT        (Mỹ) 10-4m/s 30
Độ giãn dài khi đứt (Chiều cuộn, khổ) ASTM D – 4595 Zwick/z100 (Đức) % 65
Lực kéo giật lớn nhất (Chiều cuộn, khổ) ASTM D – 4632 Zwick/z100 (Đức) N 1040
Lực chịu xé lớn nhất (Chiều cuộn, khổ) ASTMD – 4533 Zwick/z100 (Đức) N 420
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 Zwick/z100 (Đức) N 273
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 Zwick/z100 (Đức) N 530
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 BT-ROTP (Mỹ) mm <0,075
Diện tích m2 500

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ THIẾT BỊ ĐƠN VỊ VNT34D
Lực kéo đứt lớn nhất (chiều cuộn, khổ) ASTM D – 4595 Zwick/z100 (Đức) kN/m 17
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 OHAUS (Mỹ) g/m2 250
Hệ số thấm ASTM D – 4491 BT        (Mỹ) 10-4m/s 30
Độ giãn dài khi đứt (Chiều cuộn, khổ) ASTM D – 4595 Zwick/z100 (Đức) % 65
Lực kéo giật lớn nhất (Chiều cuộn, khổ) ASTM D – 4632 Zwick/z100 (Đức) N 1040
Lực chịu xé lớn nhất (Chiều cuộn, khổ) ASTMD – 4533 Zwick/z100 (Đức) N 420
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 Zwick/z100 (Đức) N 273
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 Zwick/z100 (Đức) N 530
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 BT-ROTP (Mỹ) mm <0,075
Diện tích m2 500
.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }