Vải địa kỹ thuật VNT20 màu trắng sản xuất tại Việt Nam

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT20

Sản xuất: Việt Nam 

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT20 không dệt được chế tạo từ các xơ Polypropylene hoặc Polyester nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp phát triển khác. Vải có kích thước lỗ gần như là đồng đều, khít lại có khả năng thoát nước cao. Được sử dụng trong các công trình giao thông đường bộ, đường sắt, cảng, sân bay, các khu vực bãi đỗ, kho hàng, khu vực bốc dỡ hàng, nhà xưởng công nghiệp, đê kè sông biển, hố chứa chất

Giới thiệu chung về vải địa kỹ thuật VNT20

  • Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT20
  • Mã sản phẩm: VNT20
  • Sản xuất: Việt Nam
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Chiều dài: 200m
  • Chiều rộng: 4m
  • Chiều dày: 1,22mm
  • Cách bảo quản: Ở nơi sạch sẽ, thoáng mát và tránh khí hậu ẩm ướt
Vải địa kỹ thuật VNT20 chất lượng cao
Vải địa kỹ thuật VNT20 chất lượng cao

Vải địa kỹ thuật VNT20 có ưu điểm nổi bật gì ?

Đây là loại vải địa được ứng dụng rộng rãi nhất trong đời sống. Bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật. Có thể kể đến như:

  • Loại vật liệu địa kỹ thuật được sản xuất tại Việt Nam
  • Các chức năng như gia cố, bảo vệ, lọc, thoát nước, phân cách vật liệu…
  • Độ giãn dài cao trên 40%
  • Kích thước lỗ trên bề mặt vải đồng đều và xếp khít lại với nhau đảm bảo độ thoát nước tối ưu
  • Với lợi thế về giá thành, vải địa VNT được sử dụng khá rộng rãi trong nhiều công trình có quy mô khác nhau
  • Sòn được sử dụng trong công trình xây dựng đê, đập hay đường dẫn vào cầu
  • Giá thành sản phẩm phù hợp, tiết kiệm chi phí kinh tế
  • Vải địa dễ dàng sử dụng, thi công nhanh chóng
  • Không có chất độc hại, an toàn với con người
Ưu điểm của vải địa không dệt
Ưu điểm của vải địa không dệt

Ứng dụng thường gặp của vải địa kỹ thuật VNT20

Sở hữu các chức năng cơ bản của loại vải địa không dệt như phân cách, lọc và thoát nước, gia cố, bảo vệ. Vải địa kỹ thuật VNT không dệt được ứng dụng trong các công trình như:

  • Cầu đường
  • Công trình thủy lợi
  • Lót phân cách thi công bãi rác
  • Hay bãi xỉ, hầm chứa
  • Công trình hóa dầu
  • Ứng dụng trong nông nghiệp
  • Dùng trong đê kè, kênh mương
Sử dụng vải địa kĩ thuật để làm gì
Sử dụng vải địa kĩ thuật để làm gì

Hướng dẫn cách thi công vải địa kỹ thuật VNT20 chi tiết nhất 

Làm sạch bề mặt

  • Mặt bằng trước khi trải vải cần phải được phát quang và dọn sạch gốc cây, bóc bỏ hữu cơ và các vật liệu không phù hợp khác, đào đắp đến cao độ thiết kế.
  • Nền đường cần có độ dốc để thoát nước khi mưa. Cắm lại tim và cọc định vị phạm vi rải vải địa kỹ thuật VNT20
  • Nếu mặt bằng thi công bị ướt, cần bơm, hút nước khô nền hoặc bề mặt diện tích trước khi áp dụng các cách thi công vải địa kỹ thuật.
Đóng gói theo cuộn
Đóng gói theo cuộn

Trải vải địa kỹ thuật 

Quá trình trải vải địa kỹ thuật VNT20 bao gồm 2 giai đoạn chính là công tác trải vải và nối các tấm vải lại với nhau (nếu cần).

Vải địa kỹ thuật thường sẽ được đóng gói theo dạng cuộn để tiện cho việc vận chuyển và thi công. Quá trình trải vải có thể đồng thời sử dụng máy móc hỗ trợ nâng cuộn vải hoặc sử dụng nhân công trực tiếp.

Lưu ý:

  • Khi sử dụng vải với mục đích ngăn cách nên trải theo chiều cuộn của vải trùng với hướng di chuyển chính của thiết bị thi công.
  • Khi sử dụng vải với mục đích gia cường phải trải theo chiều cuộn của vải có hướng thẳng góc với tim đường.

Các nếp nhăn và nếp gấp phải được kéo thẳng, nếu cần phải dùng bao cát hoặc ghim sắt (hoặc cọc gỗ) để cố định các mép vải nhằm bảo đảm các tấm vải không bị nhăn hoặc dịch chuyển trong quá trình trải vải và đắp đất trên mặt vải địa kỹ thuật VNT

Trải vải như thế nào
Trải vải như thế nào

Ghép nối, may vải

Nếu cần ghép, nối vải

Cần sử dụng máy khâu chuyên dụng để nối vải địa kỹ thuật VNT20. Nếu nối chồng mí, phải đảm bảo:

  • Chiều rộng mối nối chồng không vượt quá 500mm
  • Đường gập nối có đường viền lớn hơn 100mm
  • Đường khâu cách biên 5 đến 15cm
  • Khoảng cách các mũi chỉ từ 7 đến 10cm

Nếu cần may vải

Cần đảm bảo 1 số vấn đề sau:

  • Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM D 4595)
  • Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm. Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm.
  • Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải địa kỹ thuật VNT20. Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm.
  • Khi sử dụng vải làm lớp phân cách trong trường hợp thi công cắm bấc thấm, giếng cát, cọc cát phải may nối. Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) không nhỏ hơn 70% cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM 4595)
Yêu cầu về chiều rộng chồng mí
Yêu cầu về chiều rộng chồng mí

Đơn vị phân phối vải địa kỹ thuật VNT tại Hà Nội

SƠN CHỐNG THẤM 24H – Nhà phân phối vải địa không dệt VNT uy tín chất lượng trên toàn quốc. Chúng tôi có uy tín chất lượng và kinh nghiệm lâu năm luôn đảm bảo cung cấp sản phẩm vải địa kỹ thuật VNT20 chính hãng với mức giá cạnh tranh. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá ưu đãi.

Ngoài vải địa VNT, chúng tôi còn cung cấp các loại vải địa từ các thương hiệu khác như ART, TS. Bạn có thể xem chi tiết hơn tại website https://sonchongtham24h.com/vai-dia-ky-thuat/

Mua vải địa VNT không dệt ở đâu
Mua vải địa VNT không dệt ở đâu
Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT20 màu trắng sản xuất tại Việt Nam

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT20 màu trắng sản xuất tại Việt Nam

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT20
Cường lực chịu nén ASTM D – 4595 kN/m 10
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 130
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 65
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 610
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 250
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   1.610
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 290
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0.106
Diện tích Area m2   800

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT20
Cường lực chịu nén ASTM D – 4595 kN/m 10
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 130
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 65
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 610
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 250
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   1.610
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 290
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0.106
Diện tích Area m2   800
.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }