Vải địa kỹ thuật VNT25 không dệt sản xuất tại Việt Nam

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT25

Sản xuất: Việt Nam 

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT25 không dệt được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam có tính trơ bền được thiết kế rộng rãi cho các ứng dụng giao thông, thủy lợi, môi trường góp phần làm giảm giá thành dự án. Điển hình như trong các công trình giao thông đường bộ, đường sắt, cảng, sân bay, các khu vực bãi đỗ, kho hàng, khu vực bốc dỡ hàng, nhà xưởng công nghiệp, đê kè sông biển, hố chứa chất nhiễm bẩn, v.v.

Giới thiệu chung về vải địa kỹ thuật VNT25

  • Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT25
  • Mã sản phẩm: VNT25
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Quy cách đóng gói: Dạng cuộn
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Khối lượng đơn vị: 165 g/m²
  • Chiều dày: 1,7mm
  • Chiều dài cuộn: 200m
  • Chiều rộng cuộn: 4m
  • Điều kiện lưu trữ: Tuyệt đối không được để ở dưới ánh nắng quá 500 giờ
Vải địa kỹ thuật VNT25 không dệt
Vải địa kỹ thuật VNT25 không dệt

Vải địa kỹ thuật VNT25 có lợi ích gì khi sử dụng ?

  • Loại vật liệu vải địa kỹ thuật VNT25 không dệt được sản xuất tại Việt Nam
  • Được sử dụng khá rộng rãi trong nhiều công trình có quy mô khác nhau
  • Vải có khả năng thoát nước cao. 
  • Với các chức năng như gia cố, bảo vệ, lọc, thoát nước, phân cách vật liệu…
  • Giảm được chiều sâu việc đào bới các lớp đất yếu
  • Giảm được độ lún của các lớp đất.
  • Cường độ chịu kéo cao và độ giãn dài thấp
  • Kích thước ổn định và có khả năng tiêu thoát nước
  • Kéo dài được tuổi thọ của công trình.
  • Sản phẩm có dạng cuộn, nên rất dễ để vận chuyển
  • Vải địa dễ dàng sử dụng, giúp thi công một cách nhanh chóng
  • Không có chất độc hại, an toàn với con người khi dùng
HÌnh ảnh của vải địa
HÌnh ảnh của vải địa

Ứng dụng của vải địa kỹ thuật VNT25 không dệt

Đi cùng với sự phát triển của công nghệ, vải địa kỹ thuật được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến. Vì vậy mà ứng dụng của nó không dừng lại ở việc làm vải lọc, chống xói mòn đất. Vải địa kỹ thuật VNT25 có cường lực chịu kéo và sức đàn hồi cao; nên được đưa vào ứng dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là ở những khu vực có địa chất đặc biệt. Như: 

  • Giao thông đường bộ, đường sắt
  • Cảng, sân bay
  • Các khu vực bãi đỗ
  • Kho hàng
  • Khu vực bốc dỡ hàng
  • Nhà xưởng công nghiệp
  • Đê kè sông biển
  • Hố chứa chất
  • Kênh mương thủy lợi 
Thực hiện thi công vải địa
Thực hiện thi công vải địa

Hướng dẫn cách thi công vải địa kỹ thuật VNT25

Chuẩn bị bề mặt thi công

  • Khâu chuẩn bị bề mặt rất quan trọng bởi nó sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả thi công.
  • Theo đó bạn cần làm sạch hết bề mặt cần thi công, phát quang; dọn hết các gốc cây, vụn gạch, sỏi đá và các vật liệu cứng khác
  • Đảm bảo bề mặt phẳng, sạch, tránh đâm thủng vải địa kỹ thuật VNT25.
  • Thiết kế chiều dày của lớp đất để hạn chế tình trạng chọc thủng vài khi thi công.
  • Tùy theo giá trị CBR của đất nền mà sẽ làm lớp đất đắp đầu tiên có độ dày thích hợp
Công tác trải vải
Công tác trải vải

Công tác trải vải địa kỹ thuật

  • Khi trải vải sẽ được thực hiện trên toàn bộ nền, tùy theo từng mục đích sử dụng mà sẽ có cách trải vải khác nhau.
  • Nếu như dùng vải địa kỹ thuật với mục đích là ngăn cách; phân cách thì cần trải vải theo hướng di chuyển của thiết bị thi công.
  • Nhưng nếu sử dụng vải địa kỹ thuật để gia cố nền đất thì nên trải theo hướng thẳng góc với tim đường.
  • Đồng thời đảm bảo nếp nhăn và các nếp gấp kéo thẳng; để cố định mép vải thì bạn có thể dùng ghim sắt hoặc là bao cát để đè, tránh cho vải di chuyển khi trải.
  • Thông thường thì thời gian trải vải địa kỹ thuật sẽ kéo dài không quá 7 ngày bao gồm bắt đầu từ lúc trải vải tới khi phủ kín hết mặt vải
  • Trong các trường hợp có quy định cụ thể về đồ án thiết kế thì thời gian có thể xê dịch.

Nối may vải địa 

Khi sử dụng vải phân cách và lọc thoát nước, tùy theo điều kiện thi công và đặc điểm của đất nền; các tấm Vải địa kỹ thuật VNT25 có thể được nối may hoặc nối chồng mí. Khi nối vải cần sử dụng máy khâu chuyên dụng.

Một lưu ý đối với vải không khâu, được khuyến cáo không nên trải quá 8m trước khi đổ đá để tránh khoảng phủ bì bị tách rời.

Nối chồng mí: chiều rộng chồng mí tối thiểu theo mép biên cuộn vải và giữa các đầu cuộn vải phải được lựa chọn theo điều kiện của đất nền tại bảng dưới đây.

Yêu cầu về chiều rộng chồng mí
Yêu cầu về chiều rộng chồng mí

Nối may:

  • Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester.
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn hoặc bằng 50% cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM D 4595).
  • Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25mm
  • Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5mm
  • Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát; và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải địa kỹ thuật VNT25. Khoảng cách mũi chỉ từ 7mm đến 10mm.

Khi sử dụng vải làm lớp phân cách trong trường hợp thi công cắm bấc thấm; giếng cát, cọc cát phải may nối. Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) không nhỏ hơn 70% cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM 4595).

Khi sử dụng vải gia cường phải may nối. Cường độ kéo mối nối không nhỏ hơn 50% cường độ kéo vải đối với chiều khổ vải và không nhỏ hơn 70 % đối với chiều cuộn vải, thử nghiệm theo ASTM D 4595.

Đổ vật liệu đắp

Bước tiếp theo trong quy trình thi công vải địa kỹ thuật là đổ vật liệu đắp lên bề mặt vải địa kỹ thuật VNT25

Tuy nhiên, trước khi đắp đất phải kiểm tra và nghiệm thu công tác trải vải; nếu vải bị hư hỏng và tùy theo sự chấp thuận của tư vấn giám sát; có thể sửa chữa bằng cách thay thế hoặc trải thêm một lớp vải trên chỗ bị hư hỏng với chiều rộng phủ ra ngoài phạm vi hư hỏng không nhỏ hơn chiều rộng chồng mí quy định

Khi đổ vật liệu đắp lên lớp vải địa kỹ thuật đã được trải phải đảm bảo chiều dày tối thiểu trên mặt vải

Nếu không có quy định cụ thể trong đồ án thiết kế, thì thời gian tối đa kể từ khi trải vải cho đến khi đắp phủ kín mặt vải không được quá 7 ngày. Không cho phép thiết bị thi công đi lại trực tiếp trên mặt vải.

Địa chỉ phân phối vải địa kỹ thuật VNT ở đâu ?

Với những thông tin cung cấp đã giúp bạn hiểu thêm về đặc điểm ứng dụng của vải địa kỹ thuật VNT25. Nếu bạn đang lựa chọn và tìm kiếm địa chỉ cung cấp uy tín và chính hãng thì hãy đến với SƠN CHỐNG THẤM 24H

Đến với chúng tôi bạn sẽ được đội ngũ cán bộ nhân viên có kỹ thuật; chuyên môn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của bạn. Chúng tôi không ngừng cải tiến để mang đến khách hàng những chất lượng với giá thành ưu đãi; phù hợp cho với mọi đối tượng khách hàng. Với những sản phẩm chất lượng và dịch vụ hấp dẫn chúng tôi cam kết sẽ luôn làm bạn hài lòng.

Vì vậy, nếu có nhu cầu mua hàng thì hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi qua hotline và zalo nhé

Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT25 không dệt sản xuất tại Việt Nam

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT25 không dệt sản xuất tại Việt Nam

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ VNT25
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 12,5
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 165
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 65
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 760
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 310
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   2.010
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 360
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0.106
Diện tích m2   800

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ VNT25
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 12,5
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 165
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 65
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 760
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 310
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   2.010
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 360
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0.106
Diện tích m2   800
.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }