Vải địa kỹ thuật VNT50 màu trắng có cường độ chịu kéo cao

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT50

Xuất xứ: Việt Nam 

Bảo hành: 12 tháng 

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT50 là loại vải cũng được cấu tạo từ các sợi Polypropylene, Polyester. Vải có khả năng thoát nước cao. Ứng dụng giao thông, thủy lợi, môi trường góp phần làm giảm giá thành dự án; phổ biến hơn vải địa kỹ thuật dệt vì có đủ các tính năng như: gia cường, lọc nước, phân cách

Thông tin chi tiết về vải địa kỹ thuật VNT50

  • Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT50
  • Mã sản phẩm: VNT50
  • Sản xuất: Việt Nam
  • Đóng gói: Dạng cuộn
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Chiều dày: 2.1mm
  • Chiều dài cuộn: 125 m
  • Chiều rộng cuộn: 4 m
  • Cách bảo quản: Tuyệt đối không được để dưới ánh nắng quá 500 giờ
Vải địa kỹ thuật VNT50 màu trắng có cường độ chịu kéo cao
Vải địa kỹ thuật VNT50 màu trắng có cường độ chịu kéo cao

Vải địa kỹ thuật VNT50 có lợi ích gì khi dùng ?

  • Vải địa kỹ thuật VNT50 không dệt được sản xuất tại Việt Nam
  • Được cấu tạo từ các sợi Polypropylene, Polyester
  • Vải có khả năng thoát nước cao
  • Có đủ các tính năng như: gia cường, lọc nước, phân cách
  • Giảm được chiều sâu việc đào bới các lớp đất yếu.
  • Giảm được độ lún của các lớp đất.
  • Tạo thêm độ dày cho lớp đất, tăng khả năng tiêu thoát nước
  • Kéo dài được tuổi thọ của công trình.
  • Chống được các tia UV và tia cực tím
  • Sản phẩm dễ dàng sử dụng, thi công nhanh chóng 
  • Giá thành ổn định, tiết kiệm chi phí kinh tế
  • Không độc hại, an toàn với con người khi sử dụng 
Đặc điểm của vải địa không dệt
Đặc điểm của vải địa không dệt

Ứng dụng thường gặp của vải địa kỹ thuật VNT50

Ứng dụng chung 

  • Được sử dụng để trải trên nền đất yếu, tăng khả năng chịu tải của nền đất; nhằm chống lại lực cắt của khối trượt sụt mềm.
  • Ngoài ra, vải còn được sử dụng để trải trên các cọc xử lý nền đất yếu nhằm đỡ lại lực truyền tải của các công trình bên trên; giúp tiết kiệm được số lượng cọc cắm.
  • Vải được dùng để trải trên nền đất có nhiều lổ hổng, lổm nhổm nhằm hạn chế được sụt lỗ rỗng.
  • Vải địa kỹ thuật VNT50 được dùng để tăng độ bền cho các đoạn đường yếu như đất sét, bùn, than bùn

Dùng trong các công trình cầu

  • Ở đầu cầu thường sử dụng loại vải 1 phương vì chúng bị tác động theo phương chiều dọc
  • Ở mỗi đầu cầu được trải một lớp vải địa kỹ thuật VNT50 nhằm giúp cho nền đường được gia cố; giúp phân cách nền và có cường độ chịu rách cao.

Hệ thống ống nước

  • Những vùng đất có địa chất yếu, thường sẽ được trải một lớp vải địa kỹ thuật không dệt nhằm để cố định được hệ thống ống nước. Việc sử dụng vải địa kỹ thuật tiết kiệm được nhiều chi phí.

Cây cảnh và hồ nước

  • Vải địa kỹ thuật VNT50 không dệt lọc nước tốt nên được ứng dụng tạo hình non bộ. Ngoài ra, chúng còn được dùng để bọc cây giúp giữ đất vì vải có khả năng chống lại tia UV tốt.

Đê kè

  • Vải địa kỹ thuật bảo vệ đê kè tốt khi có nước chảy. Bên cạnh đó vải còn có khả năng giữ được đất cát và giúp gia cường các bờ đê. Vì thế, vải địa kỹ thuật là loại vải thực sự quan trọng trong các thi công công trình đê kè
Vải đóng gói theo cuộn
Vải đóng gói theo cuộn

Quy trình thi công vải địa kỹ thuật VNT50 không dệt chi tiết 

Để thi công đạt hiệu quả cao bạn cần thi công vải địa kỹ thuật VNT theo các bước sau đây

Chuẩn bị bề mặt 

  • Chuẩn bị nền đường: phát quang những cây cối, bụi rậm, dãy cỏ trong phạm vi thi công. Gốc cây đào sâu 0.6m dưới mặt đất. Nền đường cần có độ dốc để thoát nước khi mưa.
  • Trải vải địa kĩ thuật trên nền đường, lớp vải nọ nối tiếp lớp vải kia theo một khoảng phủ bì tùy thuộc vào sức chịu lực của đất; sau cùng trải và cán đá dăm hoặc đá sỏi.
  • Ghi chú: hướng dẫn thi công vải địa kỹ thuật VNT50 đối với vải không khâu; được khuyến cáo không nên trải quá 8m trước khi đổ đá để tránh khoảng phủ bì bị tách rời
Vải địa VNT
Vải địa VNT

Công tác trải vải 

  • Khi sử dụng vải với mục đích ngăn cách nên trải theo chiều cuộn của vải trùng với hướng di chuyển chính của thiết bị thi công.
  • Khi sử dụng vải với mục đích gia cường phải trải theo chiều cuộn của vải có hướng thẳng góc với tim đường
  • Các nếp nhăn và nếp gấp phải được kéo thẳng, nếu cần phải dùng bao cát; hoặc ghim sắt (hoặc cọc gỗ) để cố định các mép vải nhằm bảo đảm các tấm vải không bị nhăn hoặc dịch chuyển trong quá trình trải vải và đắp đất trên mặt vải
  • Trải vải địa kĩ thuật trên nền đường, lớp vải nọ nối tiếp lớp vải kia theo một khoảng phủ bì tùy thuộc vào sức chịu lực của đất
  • Không cho phép thiết bị thi công đi lại trực tiếp trên mặt vải địa kỹ thuật VNT50
Công tác trải vải địa
Công tác trải vải địa

Công tác nối may vải 

Khi sử dụng vải phân cách và lọc thoát nước, tùy theo điều kiện thi công và đặc điểm của đất nền; các tấm vải có thể được nối may hoặc nối chồng mí như sau:

Nối chồng mí: Chiều rộng chồng mí tối thiểu theo mép biên cuộn vải địa kỹ thuật VNT50; và giữa các đầu cuộn vải phải được lựa chọn theo điều kiện của đất nền.

Điều kiện đất nền Chiều rộng chồng mí tối thiểu
CBR > 2 % hoặc su > 60 kPa 300 mm ÷ 400 mm
1 % ≤ CBR ≤ 2 % hoặc 30 kPa ≤ su ≤ 60 kPa 600 mm ÷ 900 mm
0,5 % ≤ CBR < 1 % hoặc 15 kPa ≤ su < 30 kPa 900 mm hoặc nối may
CBR < 0,5 % hoặc su < 15 kPa phải nối may
Tất cả mối nối ở đầu cuộn vải 900 mm hoặc nối may

Nối may:

  • Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester như yêu cầu tại 4.3
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải địa kỹ thuật VNT50
  • Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm
  • Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm
  • Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải. Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm

Địa điểm bán vải địa kỹ thuật VNT uy tín trên thị trường

Vải địa kỹ thuật VNT50 loại không dệt hiện được phân phối rộng rãi trên thị trường đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Quý khách hàng hãy đến với SƠN CHỐNG THẤM 24H. Chúng tôi có uy tín chất lượng và kinh nghiệm lâu năm luôn đảm bảo cung cấp sản phẩm chính hãng với mức giá cạnh tranh.

Quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi qua website https://sonchongtham24h.com/ hoặc số hotline, zalo. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ tận tình tư vấn và hỗ trợ nhu cầu của quý khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi có dịch vụ vận chuyển hàng toàn quốc vô cùng tiện lợi cho quý khách hàng. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng

Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT50 màu trắng có cường độ chịu kéo cao

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT50 màu trắng có cường độ chịu kéo cao

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ VNT50
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 25
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 330
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 70
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 1530
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 560
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   4.010
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 750
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0,075
Diện tích m2   500

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ VNT50
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 25
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 330
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 70
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 1530
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 560
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   4.010
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 750
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0,075
Diện tích m2   500
.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }