Sikafloor 264 SL Sơn lót và sơn phủ hoàn thiện Epoxy 2 thành phần

Giá sản phẩm:

3,008,000

Hãng: Sika

Mã sản phẩm: Sikafloor 264 

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Sikafloor 264 SL là hệ thống sơn lót và sơn phủ hoàn thiện có màu gồm 2 thành phần, không dung môi. Chuyên được dùng làm lớp sơn lót cho sàn bê tông và lớp vữa trát chịu tải trọng từ vừa đến cao như nhà kho, hội trường, nhà xưởng, gara, đường có mái dốc…và lớp sơn hoàn thiện cho hệ thống sàn nhám.

Giới thiệu chung về sơn lót và sơn phủ Sikafloor 264 SL

Mã sản phẩm: Sikafloor 264 SL

Hãng sản xuất: Sika

Xuất xứ: Việt Nam

Dạng tồn tại/ Màu sắc:

  • Nhựa: Thành phần A: Dạng lỏng sệt, có màu
  • Tác nhân đóng rắn: Thành phần B: Dạng lỏng, trong suốt

Có 5 màu Ral 7030, Ral 7032, Ral 7035, Ral 7037, Ral 7040

Dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp, màu sắc có thể thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến các tính năng của lớp phủ

Đóng gói: Bộ 10kg (thành phần A+B)

  • Thành phần A: 7.9 kg/can
  • Thành phần B: 2.1kg/can

Thời hạn sử dụng: 12 tháng nếu lưu trữ trong điều kiện bao bì còn nguyên vẹn, chưa mở nắp

Cách bảo quản: Ở nơi thoáng mát, khô ráo và nhiệt độ từ +180C và +300C

Sikafloor 264 SL Sơn lót và sơn phủ hoàn thiện Epoxy 2 thành phần
Sikafloor 264 SL Sơn lót và sơn phủ hoàn thiện Epoxy 2 thành phần

Thông tin hệ thống

Cấu trúc hệ thống

Lớp sơn lót

  • Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161
  • Lớp phủ:      2x Sikafloor 264

Chú ý đối với bề mặt bê tông trơ và khô bình thường thì việc thi công Sikafloor 161 là không cần thiết

Hệ thống nhám 4 mm

  • Lớp kết nối:     Sikafloor 161
  • Lớp thứ nhất:  Sikafloor 263 SL+ Quartz sand (0.1 – 0.3 mm)
  • Lớp tạo nhám: Quartz sand (0.4 – 0.7 mm)
  • Lớp phủ hoàn thiện: Sikafloor 264

Lợi ích khi dùng sơn lót và sơn phủ hoàn thiện Epoxy Sikafloor 264 SL

Dưới đây là những đặc tính đặc trưng nhất của Sikafloor 264 SL này như sau

  • Sikafloor 264 SL là nhựa Epoxy có màu 2 thành phần
  • Không chứa dung môi 
  • Kháng hóa chất và va đập cao 
  • Rất dễ thi công, tiết kiệm vật tư
  • Không có các chất lỏng thấm xuyên qua.
  • Bề mặt hoàn thiện láng bóng.
  • Có khả năng chống trượt tốt
  • Dễ dàng thi công, đem lại hiệu quả cao
  • Giá thành ổn định,hợp lý
  • Không có chất độc hại, thân thiện với môi trường
Đặc điểm của sơn Epoxy 2 thành phần
Đặc điểm của sơn Epoxy 2 thành phần

Các ứng dụng thường gặp của sản phẩm Sikafloor 264 SL

Lớp sơn lót cho sàn bê tông và lớp vữa trát chịu tải trọng từ vừa đến cao như

  • Nhà kho
  • Hội trường
  • Nhà xưởng
  • Gara
  • Đường có mái dốc…

Lớp sơn hoàn thiện cho hệ thống sàn nhám

Phương pháp thi công hệ thống sơn Epoxy 2 thành phần Sikafloor 264 SL

Thi công Sikafloor 264 vô cùng đơn giản và rất dễ thực hiện. Mọi sản phẩm đều có hướng dẫn cùng cách thi công trên bao bì, vỏ thùng hoặc trong tài liệu hướng dẫn kèm theo.

Chuẩn bị 

Vệ sinh bề mặt

  • Bề mặt bê tông cần phải làm nhám bằng máy làm nhám hoặc dụng cụ tương tự để làm sạch bề mặt.
  • Mẫu bê tông lỏng lẻo cần phải được loại bỏ, các lỗ rỗng bề mặt phải được trám trét kỹ
  • Có thể dùng Sikafloor, Sikadur hoặc Sikagard để sửa chữa bề mặt bê tông
  • Bề mặt bê tông hay vữa cement phải đạt được độ bằng phẳng
  • Các điểm cộm lên phải được mài bằng
  • Tất cả bụi bặm phải được làm sạch trước khi thi công sản phẩm Sikafloor 264

Chất lượng bề mặt

  • Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm2 với lực bám dính là 1.5N/mm2
  • Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phải được làm sạch
  • Nên làm thử một diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công sản phẩm Sikafloor 264

Tỷ lệ trộn

Tỉ lệ trộn Sikafloor 264: thành phần A: thành phần B = 79:21 (khối lượng)

Thời gian trộn:

  • Trước khi trộn, khuấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 2 phút cho đến khi đều màu.
  • Để đạt được hốn hợp đều thì nên cho vào một thùng khác để trộn
  • Nếu trộn lâu nên hạn chế bọt khí cuốn vào trong quá trình trộn

Dụng cụ trộn: Sikafloor 264 được trộn bằng cần trộn điện tốc độ thấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn chuyên dùng

Định mức và tỷ lệ trộn:

Hệ thống phủ Sản phẩm Định mức
Lớp kết nối Sikafloor 161 0.3 – 0.55 kg/m2
Tự san phẳng 1 mm Vữa tự san phẳng Sikafloor 161 Tham khảo tài liệu kỹ thuật Sikafloor 161
Lớp phủ tự san phẳng 1.5 -3.0 mm Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3 mm) (0.95 + 0.95 kg/m2
Lớp sơn lót 2 x Sikafloor 264 HC 0.25 – 0.3 kg/m2 cho mỗi lớp
Hệ thống nhám 4 mm Sikafloor 263 SL +

QS (0.1 – 0.3 mm) = 1:1

QS (0.4 – 0.7 mm)

Lớp phủ sàn Sikafloor 264

2.0 kg/m2

2.0 kg/m2

6.0 kg/m2

0.7 kg/m2

Chú ý: số liệu trên lý thuyết và không hoàn toàn chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ phẳng của bề mặt và sự hao hụt trong thi công thực tế

Thi công

  • Trước khi thi công Sikafloor 264 phải chắc chắn rằng độ ẳm bề mặt và điểm sương đạt yêu cầu
  • Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor Epocem như hệ thống ngăn ẩm
  • Làm phẳng bề mặt: trước hết mặt sàn phải phẳng; nên dung vữa Sikafloor 161 tự san phẳng để làm phẳng sàn
  • Lớp phủ: Sikafloor 264 là sản phẩm dung làm lớp phủ hoàn thiện; có thể dùng con lăn dầu để thi công
  • Lớp trám: lớp trám có thể thi công bằng thanh gạt cao su sau đó lăn lại bằng con lăn gai
Cách thi công sơn
Cách thi công sơn

Điều kiện và giới hạn 

  • Nhiệt độ bề mặt: 10­­­ºC – 30ºC
  • Nhiệt độ môi trường: 10­­­ºC – 30ºC
  • Độ ẩm bề mặt: < 4% (Thử dụng cụ đo của Sika hoặc phương pháp sấy)
  • Độ ẩm môi trường: Cao nhất là 80%
  • Điểm sương: Nhiệt độ bế mặt phải cao hơn điểm sương 3ºC đẻ tránh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện

Thời gian cho phép thi công

Nhiệt độ  Thời gian 
10ºC ∼ 50 phút
20ºC ∼ 25 phút
30ºC ∼ 15 phút

Thời gian chờ

Trước khi thi công Sikafloor 264 trên Sikafloor 161 như sau:

Nhiệt độ sàn  Thời gian tối thiểu  Thời gian tối đa
10ºC 24 giờ 3 ngày
20ºC 12 giờ 2 ngày 
30ºC 8 giờ 1 ngày 

Trước khi thi công Sikafloor 264 trên Sikafloor 263 SL như sau: 

Nhiệt độ sàn  Thời gian tối thiểu Thời gian tối đa
10ºC 30 giờ 3 ngày
20ºC 24 giờ 2 ngày 
30ºC 16 giờ 1 ngày 

Thời gian chỉ có tương đối và có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm môi trường

Thời gian bảo dưỡng

Nhiệt độ  Chịu tải nhẹ  Chịu tải vừa Chịu tải 
+10ºC ∼ 72 giờ ∼ 6 ngày  ∼ 10 ngày
+20ºC ∼ 24 giờ ∼ 4 ngày ∼ 7 ngày
+30ºC ∼ 18 giờ ∼ 2 ngày ∼ 5 ngày

Thời gian mang tính tương đối và phụ thuộc vào điều kiện môi trường

Vệ sinh và bảo dưỡng

  • Để giữ bề mặt sàn sau khi thi công, các mẫu Sikafloor 264 bị rơi vãi phải được lau sạch ngay lập tức và phải dùng máy đánh bóng mềm để làm sạch cơ học
  • Làm sạch bằng phương pháp ướt, phương pháp chà mạnh, vệ sinh bằng kỹ thuật rửa chân không; sử dụng chất tẩy rửa thích hợp và sáp ong
Hình ảnh minh họa
Hình ảnh minh họa

Một số điều cần chú ý

  • Không được thi công Sikafloor 264 trên bề mặt có độ ẩm tăng
  • Không thay thế lớp kết nối. thi công Sikafloor 264 cần phải ngăn chặn độ ẩm; ngưng tụ hơi nước và nước trong 24 giờ. Làm phẳng các khu vực trũng trên bề mặt bằng lớp lót
  • Những khu vụ mà bề mặt bê tông nhám hoặc trơ cát thì việc dùng Sikafloor 161 cho hệ thống sàn nhám là không cần thiết
  • Lớp sơn phủ: Sẽ không được thi công nếu mặt sàn không phẳng và có bụi trám toàn bộ bề mặt đang thi công và vùng lân cận phải luôn được vệ sinh sạch sẽ
Hình ảnh Sikafloor 264 rõ nét
Hình ảnh Sikafloor 264 rõ nét

Thông tin sức khỏe 

  • Khi thi công nên mặc đầy đủ quần áo bảo hộ lao động
  • Tuyệt đối không để dính vào mắt mũi và da
  • Không được hít mùi bụi bẩn quá nhiều
  • Không được ăn uống hay hút thuốc khi đang sử dụng
  • Bị dính vào mắt thì phải rửa ngay với nước sạch
  • Có triệu chứng bất ổn thì đến gặp bác sĩ để chuẩn đoán 
  • Để Sikafloor 264 tránh xa tầm tay của trẻ em
Cửa hàng bán Sika chất lượng
Cửa hàng bán Sika chất lượng

Nên mua sản phẩm Sikafloor 264 ở đâu chất lượng ?

Hiện nay có rất nhiều đơn vị phân phối sản phẩm sơn epoxy Sikafloor 264. Chúng được bán với nhiều mức giá khác nhau. Khiến cho việc lựa chọn của người tiêu dùng gặp nhiều khó khăn.

Vì vậy, người tiêu dùng nên lựa chọn mua sản phẩm tại SƠN CHỐNG THẤM 24H để đảm bảo giá thành và chất lượng luôn được đảm bảo. Chúng tôi cam kết không bán vật liệu hàng giả, kém chất lượng.

Những sản phẩm vật liệu chống thấm luôn luôn được đảm bảo tiêu chuẩn về chất lượng, với giá cả cạnh tranh nhất. Đến với chúng tôi, khách hàng có thể hoàn toàn an tâm về uy tín và độ an toàn của mọi sản phẩm.

Vì vậy, nếu có nhu cầu mua hàng thì hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline, zalo để được báo giá ưu đãi nhé

Thông tin bổ sung
HÃNG SẢN XUẤT

Lọc giá

Đánh giá (0)

Review Sikafloor 264 SL Sơn lót và sơn phủ hoàn thiện Epoxy 2 thành phần

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Sikafloor 264 SL Sơn lót và sơn phủ hoàn thiện Epoxy 2 thành phần

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Gốc hóa học: Epoxy

Tỷ trọng

  • Thành phần A: ~ 1.64 kg/l
  • Thành phần B: ~ 1.0kg/l
  • Hỗn hợp nhựa: ~ 1.4kg/l
  • Tất cả các giá trị tỷ trọng đo ở nhiệt độ +23ºC                                  
  • Hàm lượng chất rắn: 100%

Đặc tính cơ lý

  • Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và 230C)  (EN 196-1)
  • Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 230C)  (EN 196-1)
  • Lực bám dính:  >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ)      (ISO 4624)
  • Độ cứng Shore D: 76 (7 ngày và 230C)             (DIN53 505)
  • Khả năng kháng mài mòn: 70mg (CS 10/1000/1000) (8 ngày và ở 230C) (DIN53-109)

Kháng hóa chất: kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất

Kháng nhiệt

Thời gian Nhiệt độ
Lâu dài 500C
7 ngày 800C
12 giờ 1000C

Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 80ºC

Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Gốc hóa học: Epoxy

Tỷ trọng

  • Thành phần A: ~ 1.64 kg/l
  • Thành phần B: ~ 1.0kg/l
  • Hỗn hợp nhựa: ~ 1.4kg/l
  • Tất cả các giá trị tỷ trọng đo ở nhiệt độ +23ºC                                  
  • Hàm lượng chất rắn: 100%

Đặc tính cơ lý

  • Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và 230C)  (EN 196-1)
  • Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 230C)  (EN 196-1)
  • Lực bám dính:  >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ)      (ISO 4624)
  • Độ cứng Shore D: 76 (7 ngày và 230C)             (DIN53 505)
  • Khả năng kháng mài mòn: 70mg (CS 10/1000/1000) (8 ngày và ở 230C) (DIN53-109)

Kháng hóa chất: kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất

Kháng nhiệt

Thời gian Nhiệt độ
Lâu dài 500C
7 ngày 800C
12 giờ 1000C

Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 80ºC

Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học

.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }