Sikafloor 161 Chất kết dính Epoxy 2 thành phần, tạo vữa tự san bằng

Giá sản phẩm:

3,003,000

Hãng: Sika

Mã sản phẩm: Sikafloor 161 

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Sikafloor 161 là chất kết dính gốc Epoxy 2 thành phần, không dung môi, có độ nhớt thấp, bám dính tuyệt vời. Được sử dụng làm lớp lót cho nền bê tông, vữa trát xi măng và vữa trát epoxy và làm lớp lót cho hệ thống sàn Epoxy Sikafloor hoặc chất kết dính cho vữa tự san phẳng và vữa trát

Thông tin về chất kết dính Sikafloor 161 

  • Mã sản phẩm: Sikafloor 161 
  • Hãng sản xuất: Sika
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Dạng tồn tại/ Màu sắc: 
  • Nhựa: Thành phần A: Chất lỏng/ Màu nâu nhạt 
  • Chất làm cứng: Thành phần B: Chất lỏng/ Không màu
  • Đóng gói: Bộ 10 kg (thành phần A + B)
  • Thành phần A: 7.9 kg/thùng
  • Thành phần B: 2.1 kg/thùng
  • Thời hạn sử dụng: tối thiểu là 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
  • Lưu trữ ở nơi khô mát có bóng râm và nhiệt độ lưu trữ từ +5°C và +30°C
Sikafloor 161 Chất kết dính Epoxy 2 thành phần, tạo vữa tự san bằng
Sikafloor 161 Chất kết dính Epoxy 2 thành phần, tạo vữa tự san bằng

Chi tiết thi công

Định mức/Liều dùng 

Hệ thống phủ Sản phẩm Định mức
Lớp lót Sikafloor 161

 

0.35 – 0.55 kg/m2
Vữa mịn tự san bằng (độ thô mặt 1 phần Sikafloor 161 + 0.5 phần cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + 0.015 phần Extender T theo khối lượng)

 

1.7 kg/m2/mm
Lớp san bằng trung bình (độ thô mặt đến 2 mm) 1 phần Sikafloor 161 + 0.5 phần cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + 0.015 phần Extender T theo khối lượng)

 

1.9 kg/m2/mm
Lớp vữa dày (tự san bằng 1.5 – 3 mm) 1 phần Sikafloor 161 + 1 phần cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + rắc cát 0.4 – 0.7 (nếu cần)

 

1.9 kg/m2/mm
Lớp kết nối Sikafloor 162 0.3 – 0.5 kg/m2
 Vữa trát (15 – 20 mm)/ vữa sửa chữa 1 phần Sikafloor 161 + 6 phần cát thạch anh (theo khối lượng) 2.2 kg/m2

Chú ý: số liệu tính toán lý thuyết và không hoàn toàn chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, ghập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công.

Thông tin hệ thống 

Hệ thống phủ

Lớp lót:

  • Bê tông có độ rỗng thấp/trung bình: 1 x Sikafloor 161
  • Bê tông có độ rỗng cao:                    2 x Sikafloor 161

Lớp vữa mịn tự san bằng (độ thô mặt < 1 mm):

  • Lớp lót:            1 x Sikafloor 161
  • Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + Extender T (chất độn)

Lớp vữa san bằng trung bình (độ thô mặt đến 2mm)

  • Lớp lót:            1 x Sikafloor 161
  • Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + Extender T

Lớp vữa dày (tự san bằng từ 1.5-3 mm):

  • Lớp lót:            1 x Sikafloor 161
  • Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm)

Lớp vữa trát: có độ dày 15 – 20 mm/Vữa sửa chữa:

  • Lớp lót:         1 x Sikafloor 161
  • Lớp kết nối:  1 x Sikafloor 161
  • Lớp vữa trát: 1 x Sikafloor 161 + hỗn hợp cát thích hợp

Thực tế cấp phối cát sau đây rất thích hợp cho lớp vữa trát có độ dày 15 – 20 mm

  • 25 phần cát thạch anh 0.1 – 0.5 mm theo khối lượng.
  • 25 phần cát thạch anh 0.4 – 0.7 mm theo khối lượng.
  • 25 phần cát thạch anh 0.7 – 1.2 mm theo khối lượng.
  • 25 phần cát thạch anh 2 – 4 mm theo khối lượng.

Lưu ý kích cỡ hạt cát lớn nhất tối đa bằng 1/3 bề dày lớp hoàn thiện. Tùy thuộc vào hình dáng hạt và nhiệt độ thi công, nên chọn cốt liệu và hỗn hợp phù hợp nhất

Đặc điểm chung về chất kết dính Sikafloor 161

Sikafloor 161có nhiều ưu điểm vượt trội nên được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng cho ngôi nhà của mình:

  • Sikafloor 161 là chất kết dính gốc nhựa Epoxy 2 thành phần
  • Không dung môi
  • Có độ nhớt thấp
  • Khả năng thẩm thấu tốt 
  • Độ bám dính tuyệt vời
  • Thời gian chờ ngắn
  • Liên kết tốt với tất cả các bề mặt vật liệu
  • Kháng hóa chất và kháng mài mòn cơ học cao
  • Phát triển cường độ nhanh, không co ngót khi đóng rắn
  • Thi công nhanh chóng, đơn giản nhưng đạt hiệu quả cao
  • Tiết kiệm thời gian một cách đáng kể
  • Giá thành ổn định hợp lý
  • Không có chất độc hại, thân thiện với môi trường xung quanh
Thành phần a
Thành phần a

Chất kết dính Epoxy 2 thành phần Sikafloor 161 được ứng dụng ở đâu ?

Sikafloor 161 dùng thích hợp cho các vật liệu như: 

  • Lớp lót cho mặt nền bê tông, vữa trát xi măng và vữa trát epoxy
  • Dùng cho bề mặt có độ thấm hút từ thấp đến cao
  • Lớp lót cho hệ thống sàn Epoxy Sikafloor
  • Chất kết dính cho vữa tự san bằng và vữa trát
  • Sửa chữa, dặm vá các vết nứt, rỗ tổ ong, ăn mặn xâm thực…
  • Lớp kết nối mỏng vững chắc
  • Chất kết dính định vị cố định cho các thanh thép chờ
  • Có thể dùng cho bê tông, sắt, thép, nhôm, gạch ceramic, gỗ, thủy tinh, polyester, epoxy, …

Phương pháp thi công chất kết dính Sikafloor 161 đúng kỹ thuật 

Dưới dây là các bước thi công chi tiết nhất

Điều kiện bề mặt 

  • Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm² với lực bám dính là 1.5N/mm²
  • Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phỉa được làm sạch
  • Nên làm thử 1 diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công sản phẩm

Chuẩn bị bề mặt 

Bề mặt phải được chuẩn bị bằng các biện pháp cơ học thích hợp như bắn nhám hoặc mài để loại bỏ bột xi măng và đạt được bề mặt có độ nhám 

Bê tông yếu phải được loại bỏ và các khiếm khuyết như lỗ rỗ, lỗ rỗng phải được lộ thiên hoàn toàn 

Sửa chữa bề mặt, trám các lỗ rỗ, lỗ rỗng và làm phẳng bề mặt được thực hiện; sử dụng các loại vật liệu thích hợp như Sika floor, Sikagrad hoặc Sikadur

Bề mặt bê tông hoặc vữa cán nền phải được láng hoặc làm phẳng để đạt được bề mặt bằng phẳng. Những điểm gồ ghề phải được loại bỏ, ví dụ như mài. Tất cả bụi bẩn và các thành phần dễ bon tróc phải được loại bỏ hoàn toàn trước khi thi công sản phẩm bằng các dụng cụ thích hợp như chổi hoặc máy hút bụi

Điều kiện thi công

Nhiệt độ nền:

  • Thấp nhất: +10ºC
  • Cao nhất: +30ºC

Nhiệt độ môi trường: 

  • Thấp nhất: +10ºC
  • Cao nhất: +30ºC

Độ ẩm bề mặt nền: < 4%

Phương pháp kiểm tra: Máy đo Sika Tramex, phương pháp đo CM hoặc phương pháp sấy khô. Độ ẩm không tăng theo tiêu chuẩn ASTM (tấm Polyethylene)

Độ ẩm tương đối: Tối đa 80%

Điểm sương: Cẩn trọng với sự ngưng tụ

Nhiệt độ nền và sàn chưa khô phải cao hơn điểm sương ít nhất là 3ºC để giảm thiểu rủi ro do sự ngưng tụ hoặc có mắt cá với bề mặt hoàn thiện

Pha trộn
Pha trộn

Pha trộn 

  • Thành phần A:B = 79 : 21 (theo khối lượng)
  • Khuấy đều thành phần A trước khi trộn. Sau khi toàn bộ thành phần B được đổ vào thành phần A, trộn đều trong 3 phút để đạt được hỗn hợp có độ sệt đồng nhất
  • Thêm cát sau khi đã trộn đều thành phần A + B
  • Nếu cần hoặc thêm Extender T rồi trộn thêm 2 phút nữa cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất
  • Tránh trộn Sikafloor 161 quá lâu để giảm bọt khí
  • Dùng máy trộn điện ở tốc độ thấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc các máy trộn thích hợp khác
  • Để tạo vữa thì nên dùng máy khuấy cưỡng bức có cánh quay thích hợp và phần vữa bị văng ra thì nên bỏ đi

Thi công 

Trước khi thi công phải xác định độ ẩm bề mặt nền, độ ẩm tương đối và điểm sương

Nếu độ ẩm bề mặt nền > 4% thì hệ thống Sikafloor Epocem có thể được áp dụng như chất ngăn ẩm tạm thời

Lớp lót: đảm bảo lớp lót được phủ toàn bộ và liên tục bề mặt nền. Nếu cần thiết thi công hai lớp. Thi công Sikafloor 161 bằng cọ, con lăn hoặc bàn cào.

Vữa san bằng:

  • Các bề mặt gồ ghề cần phải được làm phẳng trước.
  • Thi công lớp vữa san bằng Sikafloor 161 bằng bàn cào hoặc bay đạt độ dày yêu cầu

Lớp vữa rắc cát:

  • Đổ Sikafloor 161 ra sàn và dùng bay phân bổ đều trên bề mặt nền.
  • Tiếp đến dùng bay răng cưa gạt đều sản phẩm theo 2 hướng vuông góc nhau để tạo ra độ dày đồng đều.
  • Cát thạch anh nên rải lên sau đó 15 phút nhưng phải trước 30 phút (ở nhiệt độ +200C); rắc nhẹ lúc ban đầu sau đó cho nhiều hơn.

Lớp kết nối

  • Thi công Sikafloor 161 bằng cọ, con lăn, hoặc bàn cào.

Vữa láng nền / Vữa sửa chữa:

  • Thi công lớp vữa láng nền lên lớp kết nối còn ướt, sử dụng các thanh nẹp và thanh gạt vữa để san bằng khi cần thiết.
  • Sau một thời gian chờ ngắn, dùng bay hoặc máy xoa nền có phủ lớp Teflon (thường có tốc độ 20 – 90 vòng/phút) để đầm và làm phẳng lớp vữa

Thông tin thi công

Thời gian cho phép thi công Sikafloor 161

Nhiệt độ Thời gian
+ 10ºC ∼50 phút
+ 20ºC ∼25 phút
+ 30ºC ∼15 phút

Thời gian chờ: Trước khi phủ (không dung môi) trên lớp Sikafloor 161 nên:

Nhiệt độ sàn Thời gian tối thiểu Thời gian tối đa
+ 10ºC 24 giờ 3 ngày
+ 20ºC 12 giờ 2 ngày
+ 30ºC 8 giờ 1 ngày

Trước khi phủ (loại có dung môi) trên lớp Sikafloor 161 nên:

             Nhiệt độ sàn Thời gian tối thiểu Thời gian tối đa
+ 10ºC 30 giờ 3 ngày
+ 20ºC 24 giờ 2 ngày
+ 30ºC 16 giờ 1 ngày

Thời gian chỉ có tính tương đối, có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm môi trường

Thời gian bảo dưỡng

Nhiệt độ Chịu tải nhẹ Chịu tải vừa Chịu tải
+ 10ºC ~ 72 giờ ~ 6 ngày ~ 10 ngày
+ 20ºC ~ 24 giờ ~ 4 ngày ~ 7 ngày
+ 30ºC ~ 18 giờ ~ 2 ngày ~ 5 ngày

Lưu ý khi thi công Sikafloor 161

  • Không sử dụng Sikafloor 161 trên bề mặt có độ ẩm cao
  • Nếu đã trộn Sikafloor 161 thành phần (A+B) để thi công thì nên bảo quản tránh khỏi nơi ẩm ướt
  • Lớp lót phải được phủ đồng đều trên mặt nền.
  • Lớp vữa trát Sikafloor 161 không thích hợp tiếp xúc với nước dù là gián đoạn hay thường xuyên trừ khi đã hóa cứng.
  • Nên tiến hành thử nghiệm trước cho hỗn hợp vữa để tìm ra cấp phối cốt liệu thích hợp

Đối với các mạch ngừng cần xử lý, nên theo hướng dẫn sau:

+ Vết nứt tĩnh: dùng Sikadur 731 hoặc Sikafloor epoxy để trám kín và làm phẳng

+ Vết nứt động: cần xem xét kỹ vết nứt nếu cần thiết dùng băng phủ đàn hồi được thiết kế cho khe dịch chuyển.

Chất kết dính Epoxy
Chất kết dính Epoxy

Thông tin an toàn 

  • Sikafloor 161 có thể gây dị ứng da
  • Phải mặc đầy đủ quần áo bảo hộ lao động khi thi công
  • Tránh để hóa chất dính vào mắt mũi và da
  • Không được ăn uống hay hút thuốc
  • Không được hít mùi bụi bẩn quá nhiều
  • Nếu sản phẩm bị văng vào mắt, phải rửa sạch ngay bằng nước và đến gặp bác sĩ ngay.
  • Để tránh xa tầm tay của trẻ em 

Cửa hàng bán sản phẩm Sikafloor 161 ở đâu ?

Khi lựa chọn chất kết dính epoxy đa năng Sikafloor 161 bạn cần chú ý những đơn vị cung cấp lớn có uy tín để tránh việc mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng. Bạn có thể tham khảo tại SƠN CHỐNG THẤM 24H, một trong những trung tâm phân phối các loại vật liệu chống thấm hàng đầu hiện nay

Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi ngay hôm nay thông qua website: https://sonchongtham24h.com/ để tham khảo thêm nhiều sản phẩm nữa nhé.

Thông tin bổ sung
HÃNG SẢN XUẤT

Lọc giá

Đánh giá (0)

Review Sikafloor 161 Chất kết dính Epoxy 2 thành phần, tạo vữa tự san bằng

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Sikafloor 161 Chất kết dính Epoxy 2 thành phần, tạo vữa tự san bằng

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Gốc hóa học: Epoxy

Khối lượng thể tích:

Thành phần A: ~ 1.6kg/l

Thành phần  B : ~ 1.0 kg/l

Hỗn hợp trộn (A+B) : 1.4 kg/l

Hàm lượng chất rắn:

~ 100% (theo thể tích) / ~ 100% (theo khối lượng)

Tất cả giá trị đo ở nhiệt độ 23ºC

Các đặc tính về cơ/lý:

Cường độ nén: ~ 60 N/mm² (28 ngày/ +23ºC)

Cường độ uốn: ~ 30 N/mm² (28 ngày/+23ºC)

Cường độ bám dính: > 1.5 N/mm² (phá hỏng bê tông)

Độ cứng shore D: 76 (7 ngày/ +23ºC)

Khả năng kháng:

Kháng nhiệt

Tiếp xúc* Nhiệt khô
Thời gian dài + 50ºC
Thời gian ngắn, tối đa 7 ngày + 80ºC
Thời gian ngắn, tối đa 12h + 100ºC

Ghi chú: Tiếp xúc với nhiệt độ ẩm trong thời gian ngắn lên đến +80ºC trong điều kiện không thường xuyên (ví dụ vệ sinh bằng hơi nước)

(∗) Không tiếp xúc đồng thời với tác nhân hóa học và cơ học, và chỉ trong trường hợp sử dụng kết hợp với hệ thống sơn sàn Epoxy Sikafloor có chiều dày khoảng 3-4mm có rắc cắt

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Gốc hóa học: Epoxy

Khối lượng thể tích:

Thành phần A: ~ 1.6kg/l

Thành phần  B : ~ 1.0 kg/l

Hỗn hợp trộn (A+B) : 1.4 kg/l

Hàm lượng chất rắn:

~ 100% (theo thể tích) / ~ 100% (theo khối lượng)

Tất cả giá trị đo ở nhiệt độ 23ºC

Các đặc tính về cơ/lý:

Cường độ nén: ~ 60 N/mm² (28 ngày/ +23ºC)

Cường độ uốn: ~ 30 N/mm² (28 ngày/+23ºC)

Cường độ bám dính: > 1.5 N/mm² (phá hỏng bê tông)

Độ cứng shore D: 76 (7 ngày/ +23ºC)

Khả năng kháng:

Kháng nhiệt

Tiếp xúc* Nhiệt khô
Thời gian dài + 50ºC
Thời gian ngắn, tối đa 7 ngày + 80ºC
Thời gian ngắn, tối đa 12h + 100ºC

Ghi chú: Tiếp xúc với nhiệt độ ẩm trong thời gian ngắn lên đến +80ºC trong điều kiện không thường xuyên (ví dụ vệ sinh bằng hơi nước)

(∗) Không tiếp xúc đồng thời với tác nhân hóa học và cơ học, và chỉ trong trường hợp sử dụng kết hợp với hệ thống sơn sàn Epoxy Sikafloor có chiều dày khoảng 3-4mm có rắc cắt

.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }