Victa mortar RP Vữa sửa chữa bê tông 2 thành phần

Giá sản phẩm:

550,000

Mã sản phẩm: Victa mortar RP

Hãng sản xuất: IBST

Bảo hành: 12 tháng 

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Victa mortar RP là loại vữa sửa chữa 2 thành phần gốc xi măng có tăng cường polymer. Có cường độ chịu nén cao, độ bám dính cao, khả năng chống thấm tốt, thích hợp dùng cho việc trám vá, sửa chữa các bề mặt gốc xi măng, bề mặt các kết cấu bê tông (cột, dầm, sàn, tường – các kết cấu ngầm hoặc nổi) bị rỗ, bị bong tróc hoặc bị rỗng

Mô tả qua về vữa sửa chữa bê tông Victa mortar RP

Tên sản phẩm: Vữa sửa chữa Victa mortar RP

Mã sản phẩm: Victa mortar RP

Hãng sản xuất: IBST

Xuất xứ: Việt Nam

Loại sản phẩm: Vữa sửa chữa

Đóng gói: 35 kg/ bộ

  • Thành phần A: 5 lít/ can
  • Thành phần B: 350 kg/ bao

Trạng thái/ Màu sắc:

  • Thành phần A: Lỏng/ Trắng sữa
  • Thành phần B: Bột/ Ghi xám

Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngảy sản xuất ( bao bì còn nguyên vẹn )

Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm, nước

Victa mortar RP Vữa sửa chữa bê tông 2 thành phần
Victa mortar RP Vữa sửa chữa bê tông 2 thành phần

Một số ưu điểm của vữa sửa chữa bê tông Victa mortar RP

  • Victa mortar RP là loại vữa sửa chữa 2 thành phần gốc xi măng có tăng cường polymer
  • Có cường độ chịu nén cao, độ bám dính cao
  • Có khả năng chống thấm, chống ăn mòn và chống mài mòn cao
  • Bám dính tuyệt hảo với bề mặt bê tông và thép
  • Hoàn toàn tương thích với sự giãn nở của bê tông và thép
  • Kháng dầu, kháng hóa chất và chất thải cho bề mặt cần sửa chữa
  • Thi công nhanh và dễ dàng
  • Chỉ cần thêm nước sạch khi sử dụng
  • Có thể điều chỉnh độ sệt
  • Kết hợp với các sợi để ngăn ngừa các vết nứt nhỏ
  • Giảm tối thiểu khuynh hướng co ngót
  • Cường độ kết dính cao
  • Vữa sữa chữa bê tông có giá thành rẻ, hợp lý
  • Thành phần không có chất độc hại, an toàn với con người khi dùng
Đặc điểm chung của vữa sửa chữa
Đặc điểm chung của vữa sửa chữa

Phạm vi ứng dụng của vữa sửa chữa Victa mortar RP

Vữa sửa chữa Victa mortar RP thích hợp sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Dùng cho việc trám vá, sửa chữa các bề mặt gốc xi măng
  • Bề mặt các kết cấu bê tông (cột, dầm, sàn, tường – các kết cấu ngầm hoặc nổi) bị rỗ, bị bong tróc hoặc bị rỗng
  • Sửa chữa các kết cấu bê tông bị ăn mòn
  • Sửa chữa các bề mặt bê tông để tăng khả năng chống thấm, chống ăn mòn
  • Tạo lại độ bằng phẳng cho các bề mặt nằm ngang hoặc đứng bị lồi lõm do quá trình thi công

Quy trình thi công vữa sửa chữa bê tông Victa mortar RP

Chuẩn bị bề mặt 

  • Bề mặt bê tông hoặc thép cần được làm sạch, không dính dầu mỡ và các tạp chất
  • Các lớp vữa yếu cần phải được loại bỏ
  • Bề mặt hút nước cần phải làm bão hòa nhưng không để đọng lại nước

Trộn

  • Sử dụng các loại máy trộn điện ở tốc độ 400 – 600 vòng/phút để trộn sản phẩm Victa mortar RP
  • Đổ thành phần B vào thùng khuấy trung gian, sau đó đổ từ từ thành phần A vào và khuấy đều hỗn hợp trong khoảng thời gian tối thiểu 5 phút tới khi hỗn hợp đồng nhất.
Hình ảnh thi công
Hình ảnh thi công

Thi công

  • Thi công hỗn hợp vữa Victa mortar RP ngay sau khi đã trộn xong bằng bay thép và bàn xoa.
  • Thời gian cho phép thi công khoảng 30 phút ở nhiệt độ 25±2°C
  • Khi chiều sâu vị trí cần sửa chữa vượt quá 10mm, nên thi công thành nhiều lớp, chiều dày tối đa cho mỗi lớp 10mm
  • Đảm bảo lớp trước đã cứng và nhám trước khi thi công lớp tiếp theo

Bảo dưỡng

  • Victa mortar RP sau khi thi công xong cần được bảo dưỡng đúng quy trình giống như các sản phẩm gốc xi măng khác
  • Hạn chế tối đa sự mất nước do bốc hơi của sản phẩm bằng các vật liệu sẵn có như: bao bố tẩm nước, các loại tấm phủ plastic hoặc hợp chất bảo dưỡng

An toàn lao động 

  • Victa mortar RP có tính kiềm. Không nên để da tiếp xúc lâu với sản phẩm.
  • Không được ăn uống hay hút thuốc khi dùng 
  • Dùng xong phải xử lý rác thải ở nơi đúng quy định 
  • Không được đổ xuống ao hồ hay sông suối 
  • Nếu sản phẩm rơi vào mắt, mũi, miệng, nên rửa bằng nước sạch nhiều lần.
  • Hoặc có triệu chứng bất ổn thì đến gặp bác sĩ
  • Để tránh xa tầm tay của trẻ em
Sửa chữa bê tông
Sửa chữa bê tông

Địa chỉ cung cấp vữa sửa chữa ở đâu chất lượng ?

Hiện nay có rất nhiều địa chỉ có cung cấp những sản phẩm Victa mortar RP. Từ chính hãng cho đến những sản phẩm kém chất lượng, hàng giả hàng nhái. Vì vậy mà bạn cần tỉnh táo để lựa chọn ra được địa chỉ phân phối uy tín nhất.

SƠN CHỐNG THẤN 24H chúng tôi với văn phòng giao dịch tại HÀ NỘI chính là địa chỉ mà các bạn có thể an tâm lựa chọn những sản phẩm sơn chất lượng nhất. Ngoài ra bạn có thể mua hàng online vận chuyển toàn quốc.

Sản phẩm đến tay khách hàng còn nguyên đai nguyên kiện, được xuất trực tiếp từ kho đã qua khâu KCS và có đầy đủ chứng từ xuất xưởng lưu hành trên thị trường. Quý khách có nhu cầu mua vữa sửa chữa xin hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí

Thông tin bổ sung
HÃNG SẢN XUẤT

HẠNG MỤC ỨNG DỤNG

GIA CỐ KẾT CẤU

Đánh giá (0)

Review Victa mortar RP Vữa sửa chữa bê tông 2 thành phần

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Victa mortar RP Vữa sửa chữa bê tông 2 thành phần

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử
T/P A T/P B
Dạng Lỏng Bột Ngoại quan
Màu sắc Trắng sữa Ghi xám Ngoại quan
Cường độ chịu nén MPa ≥ 45 TCVN 3121 : 2003
Cường độ bám dính MPa ≥ 1,0 TCVN 3121 : 2003
Tỉ lệ trộn A : B = 1 : 7 (theo khối lượng)

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc tính kỹ thuật Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử
T/P A T/P B
Dạng Lỏng Bột Ngoại quan
Màu sắc Trắng sữa Ghi xám Ngoại quan
Cường độ chịu nén MPa ≥ 45 TCVN 3121 : 2003
Cường độ bám dính MPa ≥ 1,0 TCVN 3121 : 2003
Tỉ lệ trộn A : B = 1 : 7 (theo khối lượng)