Vải địa kỹ thuật VNT80 màu trắng sản xuất tại Việt Nam

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT80

Xuất xứ: Việt Nam 

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT80 không dệt sản xuất tại Việt Nam được chế tạo từ các sợi tơ hóa học chủ yếu là sợi PE và sợi PP. Đây là loại vật tư kỹ thuật được sử dụng ở các công trình giao thông đường bộ, đường sắt.. trong việc xử lý nền đất yếu

Thông tin chung về vải địa kỹ thuật VNT80

  • Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT80
  • Mã sản phẩm: VNT80
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Chiều dày: 3,2 mm
  • Chiều dài: 100 m
  • Chiều rộng: 4 m
  • Cách bảo quản: Tuyệt đối không được để dưới ánh nắng quá 500 giờ
Vải địa kỹ thuật VNT80
Vải địa kỹ thuật VNT80

Một số đặc điểm chung của vải địa kỹ thuật VNT80

  • Vải địa kỹ thuật VNT80 được sản xuất tại Việt Nam chất lượng cao
  • Sản phẩm đa dạng, đáp ứng được mọi yêu cầu kỹ thuật.
  • Sản phẩm có tính ổn định cao.
  • Giá thành hợp lý với chất lượng quốc tế.
  • Nguồn nguyên liệu chất lượng cao, nhập khẩu từ nước ngoài
  • Vải địa giúp bạn tiết kiệm đáng kể chi phí xây dựng
  • Có chiều dày và tính thấm nước cao
  • Là vật liệu có khả năng tiêu thoát nước tốt; cả theo phương đứng và phương ngang
  • Vải dễ dàng sử dụng, thi công nhanh chóng
  • Không có chất độc hại, an toàn với con người khi dùng
Chức năng của vải địa
Chức năng của vải địa

Vải địa kỹ thuật VNT80 dùng để làm gì ?

Lọc và thoát nước nền đường, các công trình như: sân vận động, sân golf, công viên, rãnh tiêu trong nông nghiệp….

Bảo vệ màng chống thấm trong các công trình như: hệ thống xử lý chất thải, hồ chứa nước thải

Khôi phục và gia cường nền đất yếu: Vải địa kỹ thuật VNT80 không dêt được sử dụng như một biện pháp tiết kiệm và hiệu quả để phục hồi các ô hay khu vực đất rất yếu như đầm phá, ao bùn; với tính năng có cường lực chịu kéo cao, độ giãn dài thấp, độ bền kéo mối ghép nối tốt. Cốt gia cường trong xây dựng tường chắn đất, mái dốc…

Phân cách ổn định nền đường: Do có tính năng cường độ chịu kéo và ứng suất cao nên được sử dụng làm lớp phân cách giữa nền đất đắp; và đất yếu nhằm duy trì chiều dày đất đắp và tăng khả năng chịu tải của nền đường. Ổn định nền đất trong xây dựng đường bộ, đường sắt, sân kho, bãi Container, san lấp nền….

Chống xói mòn: Được sử dụng trong các công trình như đê, đập, kênh mương thủy lợi, kè sông, biển nhằm giảm bớt áp lực thủy động từ bên trong bề mặt mái dốc và triệt tiêu bớt các tác động từ môi trường gây ra xói mòn như: nhiệt độ, mưa, gió, sóng

Cuộn vải
Cuộn vải

Thi công vải địa kỹ thuật VNT80 chi tiết, hiệu quả nhất

Dưới đây là các bước thi công vải địa kỹ thuật VNT loại không dệt đúng chuẩn kỹ thuật 

Chuẩn bị bề mặt 

Công tác chuẩn bị mặt bằng để trải vải là bước vô cùng quan trọng; nó ảnh hưởng trực tiếp tới kết quả thực hiện sau này. Do đó, bạn không được bỏ hay làm đại khái, qua loa bước này.

  • Phát quang, dọn sạch bụi rậm, dãy cỏ trong phạm vi thi công
  • Dọn sạch các vật liệu cứng, sắc, nhọn để tránh đâm thủng vải địa
  • Bóc lớp hữu cơ và các lớp vật liệu khác
  • Gốc cây phải đào sâu 0.6m dưới mặt đất
  • San đều, phẳng mặt bằng, không để địa hình trải vải gồ ghề, mấp mô
  • Nếu mặt bằng thi công ướt, cần bơm, hút nước khô nền
  • Xác định lại tim, cắm cọc định vị phạm vi rải vải địa kỹ thuật VNT80

Tiến hành trải vải 

Tùy thuộc vào sức chịu lực của đất ở khu vực thi công mà thực hiện rải vải phù hợp. Lớp vải nọ sẽ được tiếp nối lớp vải kia theo một khoảng phủ bì.

  • Nếu dùng vải để phân cách, rải vải địa kỹ thuật VNT80 phải theo chiều cuộn và cùng hướng di chuyển của các thiết bị thi công.
  • Nếu dùng vải vào mục đích gia cường, vải địa kỹ thuật cần được rải theo chiều cuộn của vải và có hướng thẳng góc với tim đường

Khi trải, các nếp nhăn, nếp gấp cần phải được kéo thẳng. Nếu dùng bao cát hoặc ghim sắt để cố định các mép vải thì cần đảm bảo các tấm vải địa kỹ thuật VNT80 không bị nhăn hoặc dịch chuyển, xô lệch.

Trải vải VNT
Trải vải VNT

Nối may vải 

Nối chồng mí: Các chỉ tiêu như chiều rộng của phần chồng mí từ mép vải, phần nối giữa các đầu cuộn vải sẽ được căn cứ vào thực tế nền đất tại công trường để thực thiện 

Nối may

  • Chỉ dùng để may vải địa kỹ thuật VNT phải sử dụng loại chỉ làm từ sợi hóa học như sợi PP, sợi PE..đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế.
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM D 4595).
  • Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm.
  • Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm.
  • Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải địa kỹ thuật VNT80
  • Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm
Thi công vải địa kỹ thuật
Thi công vải địa kỹ thuật

Cửa hàng cung cấp vải địa kỹ thuật VNT ở đâu ?

Hiện nay, tại Hà Nội có rất nhiều đơn vị cung cấp vải địa kỹ thuật VNT80 loại không dệt. Tuy nhiên, để lựa chọn được sản phẩm chất lượng, đảm bảo và giá thành hợp lý thì không phải điều dễ dàng.

Chính vì vậy, mọi thông tin về vải địa kỹ thuật bạn có thể liên hệ địa chỉ của SƠN CHỐNG THẤM 24H để được tư vấn, hỗ trợ cụ thể. Sản phẩm của chúng tôi vô cùng chất lượng mà giá thành lại cực rẻ. Chúng tôi khẳng định sẽ đem lại cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ hậu mãi hấp dẫn, lâu dài, tốt nhất trên thị trường.

Nếu có nhu cầu mua hàng thì hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi qua hotline và zalo nhé

Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT80 màu trắng sản xuất tại Việt Nam

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT80 màu trắng sản xuất tại Việt Nam

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ VNT80
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 40
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 550
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 80
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 2457
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 958
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   6.514
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 1202
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0,075
Diện tích m2   400

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ VNT80
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 40
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 550
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 80
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 2457
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 958
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   6.514
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 1202
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0,075
Diện tích m2   400