Vải địa kỹ thuật VNT90 không dệt chất lượng cao

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT90

Xuất xứ: Việt Nam 

Bảo hành: 12 tháng 

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT90 không dệt sản xuất tại Việt Nam được thiết kế rộng rãi cho các ứng dụng giao thông, thủy lợi, môi trường góp phần làm giảm giá thành dự án và hiện được sử dụng trong các công trình giao thông đường bộ, đường sắt, cảng, sân bay, các khu vực bãi đỗ, kho hàng, khu vực bốc dỡ hàng, nhà xưởng công nghiệp,

Thông tin chi tiết về vải địa kỹ thuật VNT90

  • Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT90
  • Mã sản phẩm: VNT90
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Quy cách: Dạng cuộn
  • Độ dày: 3,2 mm
  • Chiều dài x chiều rộng cuộn: 75 x 4 (mxm)
  • Điều kiện lưu trữ: Tuyệt đối không được để vải địa ở khu vực ẩm ướt
Vải địa kỹ thuật VNT90
Vải địa kỹ thuật VNT90

Vải địa kỹ thuật VNT90 có lợi ích gì khi sử dụng ?

  • Vải địa kỹ thuật VNT90 không dệt có cường lực chịu kéo 45 kN/m
  • Loại vải chuyên dụng trong xử lý nền đất yếu, làm đường, kè
  • Hoặc lớp lót ngăn cách cho các công trình xây dựng, cầu đường, thuỷ lợi, dân dụng
  • Có khả năng thoát nước tốt nhờ kích thước lỗ 095 <0,075 micron
  • Tấm vải có tính thấm, khi sử dụng lót trong đất
  • Nó có khả năng phân cách, lọc, bảo vệ, gia cường và thoát nước
  • Các chức năng khác của vải địa không dệt như: tiêu thoát, lọc ngược ,..
  • Sản phẩm được thiết kế đơn giản, dễ dàng vận chuyển
  • Sử dụng một cách dễ dàng, thi công nhanh chóng
  • Giá thành vải địa hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng
  • Không có chất độc hại, an toàn với con người khi sử dụng
Ứng dụng điển hình của vải
Ứng dụng điển hình của vải

Ứng dụng thực tế của vải địa kỹ thuật VNT90

Ngày nay, vải địa kỹ thuật VNT90 loại không dệt thường được sử dụng ở:

  • Sử dụng làm trong hệ thống ống nước
  • Sử dụng trong cây cảnh, hồ cảnh quan
  • Sử dụng trong các công trình giao thông
  • Sử dụng cho công trình cầu
  • Sử dụng trong đê kè
  • Sử dụng ở kênh mương thủy lợi
  • Sử dụng cho khu vực bãi đỗ, kho hàng
  • Sử dụng cho nhà xưởng công nghiệp

Biện pháp thi công vải địa kỹ thuật VNT90 không dệt như thế nào ?

Dưới đây là các bước thi công vải địa kỹ thuật VNT chi tiết, bạn hãy tham khảo nhé:

Chuẩn bị bề mặt

  • Khâu chuẩn bị bề mặt rất quan trọng bởi nó sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả thi công
  • Theo đó bạn cần làm sạch hết bề mặt cần thi công, phát quang, dọn hết các gốc cây, vụn gạch, sỏi đá và các vật liệu cứng khác.
  • Đảm bảo bề mặt phẳng, sạch, tránh đâm thủng vải địa kỹ thuật VNT90.
  • Thiết kế chiều dày của lớp đất để hạn chế tình trạng chọc thủng vài khi thi công.
  • Tùy theo giá trị CBR của đất nền mà sẽ làm lớp đất đắp đầu tiên có độ dày thích hợp
Trải vải địa VNT
Trải vải địa VNT

Công tác trải vải

  • Khi trải vải sẽ được thực hiện trên toàn bộ nền, tùy theo từng mục đích sử dụng mà sẽ có cách trải vải khác nhau.
  • Nếu như dùng vải địa kỹ thuật với mục đích là ngăn cách, phân cách thì cần trải vải theo hướng di chuyển của thiết bị thi công.
  • Nhưng nếu sử dụng vải địa kỹ thuật để gia cố nền đất thì nên trải theo hướng thẳng góc với tim đường.
  • Đồng thời đảm bảo nếp nhăn và các nếp gấp kéo thẳng, để cố định mép vải; thì bạn có thể dùng ghim sắt hoặc là bao cát để đè, tránh cho vải di chuyển khi trải.
  • Thông thường thì thời gian trải vải địa kỹ thuật VNT90 sẽ kéo dài không quá 7 ngày bao gồm bắt đầu từ lúc trải vải tới khi phủ kín hết mặt vải.
  • Trong các trường hợp có quy định cụ thể về đồ án thiết kế thì thời gian có thể xê dịch.
Nối may vải
Nối may vải

Công tác may vải

Việc thi công đường giao thông thường có diện tích thi công lớn nên việc phải may vải và nói vải là việc bắt buộc khi không thể có cuộn vải địa nào đủ sức thi công cho toàn bộ cả dự án.. Việc may vải giúp đảm bảo hiệu quả ngăn cách các lớp vật liệu cho công trình

Khi sử dụng vải đại với nhiệm vụ phân tác các lớp vật liệu thì tùy theo đặc điểm cụ thể của từng công trình vải đại cần được nối may hoặc nối chồng mí như sau:

Nối chồng mí: Chiều rộng chồng mí tối thiểu theo mép biên cuộn vải; và giữa các đầu cuộn vải phải được lựa chọn theo điều kiện của đất nền.

Nối may:

  • Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester như yêu cầu tại 4.3.
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn; hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM D 4595).
  • Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm
  • Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm.
  • Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải. Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm.

Khi sử dụng vải làm lớp phân cách trong trường hợp thi công cắm bấc thấm, giếng cát, cọc cát phải may nối. Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) không nhỏ hơn 70% cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM 4595).

Khi sử dụng vải gia cường phải may nối. Cường độ kéo mối nối không nhỏ hơn 50% cường độ kéo vải đối với chiều khổ vải; và không nhỏ hơn 70 % đối với chiều cuộn vải, thử nghiệm theo ASTM D 4595.

Đổ lấp vật liệu 

Bước tiếp theo trong quy trình thi công vải địa kỹ thuật VNT90 là đổ vật liệu đắp lên bề mặt vải địa. Tuy nhiên, trước khi đắp đất phải kiểm tra và nghiệm thu công tác trải vải, nếu vải bị hư hỏng và tùy theo sự chấp thuận của tư vấn giám sát; có thể sửa chữa bằng cách thay thế hoặc trải thêm một lớp vải trên chỗ bị hư hỏng với chiều rộng phủ ra ngoài phạm vi hư hỏng không nhỏ hơn chiều rộng chồng mí quy định.

Khi đổ vật liệu đắp lên lớp vải địa kỹ thuật đã được trải phải đảm bảo chiều dày tối thiểu trên mặt vải.

Nếu không có quy định cụ thể trong đồ án thiết kế, thì thời gian tối đa kể từ khi trải vải cho đến khi đắp phủ kín mặt vải không được quá 7 ngày. Không cho phép thiết bị thi công đi lại trực tiếp trên mặt vải.

Địa chỉ cung cấp vải địa kỹ thuật VNT ở đâu ?

Quý khách hàng đang có nhu cầu mua vải địa kỹ thuật VNT90 loại không dệt hãy đến với SƠN CHỐNG THẤM 24H. Chúng tôi tự hào là đơn vị uy tín, chất lượng, giàu kinh nghiệm, chính sách tốt.

Đến với chúng tôi, quý khách được cung cấp sản phẩm chính hãng với mức giá cạnh tranh. Quý khách hàng có thể vào website https://sonchongtham24h.com/ hoặc liên hệ trực tiếp tới hotline, zalo để được tư vấn và đặt hàng. Nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tận tình phục vụ, làm hài lòng quý khách hàng. Đặc biệt, chúng tôi có dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi cho quý khách hàng trên toàn quốc với giá thành phải chăng

Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT90 không dệt chất lượng cao

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT90 không dệt chất lượng cao

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT90
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 45
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 620
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 85
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 2769
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 1080
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   7.344
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 1355
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0,075
Diện tích m2   300

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT90
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 45
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 620
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 85
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 2769
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 1080
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   7.344
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 1355
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0,075
Diện tích m2   300