Vải địa kỹ thuật VNT54 màu trắng có cường độ chịu kéo cao

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT54

Xuất xứ: Việt Nam 

Bảo hành: 12 tháng 

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT54 không dệt được sản xuất từ polypropylene hoặc polyester. Vải có tính thấm, khi sử dụng lót trong đất, nó có khả năng phân cách, lọc, bảo vệ, gia cường và thoát nước. Được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống như thủy lợi, môi trường, giao thông.

Giới thiệu chung về vải địa kỹ thuật VNT54

  • Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT54
  • Mã sản phẩm: VNT54
  • Xuất xứ: Việt Nam 
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Đóng gói: Dạng cuộn
  • Khối lượng đơn vị: 375 g/m²
  • Chiều dày: 2,12mm
  • Chiều dài x chiều rộng cuộn: 125 x 4 (mxm)
  • Điều kiện lưu trữ: Có biện pháp che chắn phù hợp để ngăn ngừa những hư hỏng do môi trường, khí hậu, hóa chất và nhiều yếu tố khác
Vải địa kỹ thuật VNT54
Vải địa kỹ thuật VNT54

Vải địa kỹ thuật VNT54 có ưu điểm nổi bật gì ?

  • Vải địa kỹ thuật VNT54 không dệt được sản xuất tại Việt Nam 
  • Với công nghệ xuyên kim, có chiều dày và tính thấm nước cao
  • Nên có khả năng tiêu thoát tốt, cả theo phương đứng và phương ngang
  • Kích thước các lỗ tương đối đồng đều, khít và có khả năng thoát nước theo chiều dọc, chiều ngang.
  • Được sử dụng trong xây dựng đê, đập hay đường dẫn vào cầu 
  • Vải có tính năng gia cường, phân cách nền đất yếu
  • Có khả năng chống hư hỏng trong thi công và lắp đặt
  • Có các đặc điểm thích hợp về lọc ngược và thoát nước
  • Độ bền cao khi tiếp xúc với ánh sáng
  • Kháng UV – tia cực tím, cũng như khả năng thân thiện, bền với môi trường
  • Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí thi công 
  • Không có chất độc hại, an toàn với con người 
Ưu điểm khi dùng vải địa VNT
Ưu điểm khi dùng vải địa VNT

Ứng dụng thực tế của vải địa kỹ thuật VNT54

Khôi phục nền đất yếu: Vải địa kỹ thuật VNT54 không dệt được sử dụng như biện pháp tiếc kiệm và hiệu quả để phục hồi các ô hay khu vực đất yếu như đầm pháp ao bùn; với tính năng cường lực chịu kéo cao, độ bền kéo mói ghép nối tốt.

Phân cách ổn định nền đường: Vải địa kỹ thuật không dệt nhờ tính năng cường độ chịu kéo và ứng suất cao nên được sử dụng làm lớp phân cách giữa nền đất đắp và đất yếu nhằm duy trì chiều dày đất đắp và tăng khả năng chịu tải của nền đường

Chống xói mòn, lọc và tiêu thoát: Vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng trong các công trình như đê, đập, kênh mương thuỷ lợi, kè sông, biển, nhằm giải quyết hai vấn đề: lọc tiêu thoát giúp giảm bớt áp lực thuỷ động từ bên trong bờ, mái dốc; và triệt tiêu bớt các năng lượng gây xói mòm như sóng, gió, mưa…

Chức năng của vải địa
Chức năng của vải địa

Quy trình thi công vải địa kỹ thuật VNT54 không dệt 

Để nâng cao hiệu quả sử dụng, bạn nên thi công vải địa kỹ thuật VNT54 theo các bước sau:

Chuẩn bị bề mặt 

Khâu chuẩn bị bề mặt rất quan trọng bởi nó sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả thi công. Theo đó bạn cần làm sạch hết bề mặt cần thi công, phát quang, dọn hết các gốc cây, vụn gạch, sỏi đá và các vật liệu cứng khác. Đảm bảo bề mặt phẳng, sạch, tránh đâm thủng vải địa kỹ thuật VNT54. Thiết kế chiều dày của lớp đất để hạn chế tình trạng chọc thủng vài khi thi công.

Tùy theo giá trị CBR của đất nền mà sẽ làm lớp đất đắp đầu tiên có độ dày thích hợp. 

Hướng dẫn cách thi công vải
Hướng dẫn cách thi công vải

Công tác trải vải địa kỹ thuật

Khi trải vải địa kỹ thuật VNT54 sẽ được thực hiện trên toàn bộ nền, tùy theo từng mục đích sử dụng mà sẽ có cách trải vải khác nhau. Nếu như dùng vải địa kỹ thuật với mục đích là ngăn cách, phân cách thì cần trải vải theo hướng di chuyển của thiết bị thi công. Nhưng nếu sử dụng vải địa kỹ thuật để gia cố nền đất thì nên trải theo hướng thẳng góc với tim đường. Đồng thời đảm bảo nếp nhăn và các nếp gấp kéo thẳng, để cố định mép vải thì bạn có thể dùng ghim sắt hoặc là bao cát để đè, tránh cho vải di chuyển khi trải.

Thông thường thì thời gian trải vải địa kỹ thuật sẽ kéo dài không quá 7 ngày bao gồm bắt đầu từ lúc trải vải tới khi phủ kín hết mặt vải. Trong các trường hợp có quy định cụ thể về đồ án thiết kế thì thời gian có thể xê dịch

Đổ lấp vật liệu
Đổ lấp vật liệu

Nối may vải địa kỹ thuật 

Nếu nối chồng mí

Nối vải địa kỹ thuật VNT54 phải sử dụng máy khâu chuyên dụng và tuân thủ theo các nguyên tắc kỹ thuật sau:

  • Chiều rộng mối nối chồng không nên vượt quá 500mm.
  • Đường gập nối có đường viền từ 100mm trở lên.
  • Đường khâu cách biên khoảng từ 5 đến 15cm.
  • Khoảng cách giữa các mũi chỉ dao động từ 7 đến 10cm.

Còn nếu nối may 

  • May bằng chỉ làm từ sợi hóa học như sợi PP, sợi PE,…
  • Cường độ kéo mối nối may không được nhỏ hơn 50% cường độ kéo vải.
  • Khoảng cách từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25mm.
  • Nếu đường may đôi thì khoảng cách giữa 2 đường may phải từ 5mm trở lên.
  • Đường may nằm ở mặt trên để thuận tiện cho công việc quan sát; và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải địa kỹ thuật VNT54
  • Khoảng cách giữa các mũi may trong khoảng từ 7 đến 10 mm.

Một số lưu ý khi thi công vải địa kỹ thuật

Trong quá trình thi công bạn cần chú ý một số vấn đề sau: 

Khi sử dụng vải địa kỹ thuật VNT để làm lớp phân cách trong thi công cắm bấc thấm hay giếng cát hoặc cọc cát phải may nối thì cần đảm bảo cường độ kéo mối nối không được nhỏ hơn 70% so với cường độ kéo vải..

Với những trường hợp dùng vải địa kỹ thuật để gia cường phải may nối thì nên đảm bảo cường độ kéo mối nối không được nhỏ hơn 50% so với cường độ kéo vải đối với chiều khổ vải. Đồng thời cũng không nhỏ hơn 70% so với chiều cuộn vải.

Bên cạnh đó cần đảm bảo lựa chọn vải địa kỹ thuật VNT54 chuẩn, chất lượng; đảm bảo đạt các tiêu chuẩn thí nghiệm trong thi công để đem lại hiệu quả cao. Theo đó bạn nên tìm hiểu chọn mua vải địa kỹ thuật ở các địa chỉ uy tín, tin cậy

Mua vải địa kỹ thuật VNT ở đâu giá tốt ?

Nếu bạn hoang mang chưa biết nên mua vải địa kỹ thuật ở đâu tại Hà Nội thì SƠN CHỐNG THẤM 24H chính là địa chỉ tin cậy mà bạn không nên bỏ qua. Chúng tôi là một trong những nhà cung cấp vật liệu chống thấm uy tín hàng đầu tại Hà Nội mà còn trên cả nước, chuyên sản xuất và phân phối vải địa kỹ thuật, băng cản nước, vật liệu thi công chống thấm… 

100% vải địa kỹ thuật do chúng tôi cung cấp đều được sản xuất từ các nguyên liệu tốt, cao cấp, độ bền cao; tuổi thọ có thể lên đến hàng chục năm, bền vững cùng với công trình của bạn. Đặc biệt sản phẩm rất an toàn, thân thiện, bảo vệ môi trường sống.

Nếu bạn có nhu cầu mua vải địa kỹ thuật VNT54 thì hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi qua hotline và zalo nhé. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng 

Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT54 màu trắng có cường độ chịu kéo cao

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT54 màu trắng có cường độ chịu kéo cao

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT54
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 27
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 375
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 70
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 1650
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 610
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   4.330
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 810
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0,075
Diện tích m2   500

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ VNT54
Cường lực chịu kéo ASTM D – 4595 kN/m 27
Khối lượng đơn vị ASTM D – 5261 g/m2 375
Hệ số thấm ASTM D – 4491 10-4m/s 30
Độ giãn dài ASTM D – 4632 % 70
Lực kéo giật ASTM D – 4632 N 1650
Lực chịu xé lớn nhất ASTMD – 4533 N 610
Lực kháng xuyên CBR ASTM D – 6241 N   4.330
Lực đâm thủng thanh ASTMD – 4833 N 810
Kích thước lỗ 095 ASTM D – 4751 mm <0,075
Diện tích m2   500
.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }