Vải địa kỹ thuật VNT40 màu trắng giá rẻ chất lượng cao

Giá sản phẩm:

Mã sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT40

Xuất xứ: Việt Nam 

Bảo hành: 12 tháng 

Tình trạng: Còn hàng

Thông tin nổi bật

Hỗ Trợ Vận Chuyển Cho Đơn Hàng Trên 10 triệu Trong Bán Kính 5 Km

Gọi ngay

Hà Nội:   0926.58.4444
Sài Gòn: 0973.155.322
Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT40 không dệt có cường độ chịu kéo 20kN được sản xuất tại Việt Nam, với công nghệ xuyên kim, có chiều dày và tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt, cả theo phương đứng và phương ngang. Vải chuyên được sử dụng trong các công trình giao thông đường bộ, đường sắt, cảng, sân bay, các khu vực bãi đỗ, kho hàng, khu vực bốc dỡ hàng, nhà xưởng công nghiệp, đê kè sông biển, hố chứa chất

Thông tin chung về vải địa kỹ thuật VNT40

  • Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật VNT40
  • Mã sản phẩm: VNT40
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Quy cách: Dạng cuộn
  • Độ dày: 2,05 mm
  • Chiều dài x chiều rộng cuộn: 125 x 4 (mxm)
  • Trọng lượng đơn vị: 290 g/m²
  • Cách bảo quản: Che chắn phù hợp để ngăn ngừa những hư hỏng do môi trường; khí hậu, hóa chất và nhiều yếu tố khác
Vải địa kỹ thuật VNT40 màu trắng giá rẻ chất lượng cao
Vải địa kỹ thuật VNT40 màu trắng giá rẻ chất lượng cao

Một số đặc điểm của vải địa kỹ thuật VNT40 không dệt

  • Vải địa kỹ thuật VNT40 không dệt được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam 
  • Cường độ chịu kéo cao và độ giãn dài thấp
  • Kích thước ổn định và có khả năng tiêu thoát nước.
  • Vải có dạng cuộn, nên rất dễ vận chuyển
  • Công tác thi công dễ dàng, giúp tiết kiệm chi phí thi công
  • Tấm vải có tính thấm, khi sử dụng lót trong đất
  • Nó có khả năng phân cách, lọc, bảo vệ, gia cường và thoát nước
  • Giảm được chiều sâu việc đào bới các lớp đất yếu
  • Giảm được độ lún của các lớp đất.
  • Kéo dài được tuổi thọ của công trình
  • Không có chất độc hại, an toàn với con người khi dùng 
Đặc điểm khi dùng vải địa VNT
Đặc điểm khi dùng vải địa VNT

Vải địa kỹ thuật VNT40 được dùng ở đâu ?

Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm cho nên vải địa kỹ thuật VNT không dệt thường được sử dụng cho các hạng mục như:

Gia cố nền đường đắp

Vải địa kỹ thuật được dùng để tăng tính ổn định cho đường đắp cao trên nền đất yếu, kháng cắt thấp; với tính năng cường lực chịu kéo và ứng suất cao, ngăn chặn và triệt tiêu các sụt trượt tiềm năng của phần đắp cao

Khôi phục nền đất yếu

Vải địa kỹ thuật VNT được sử dụng như một biện pháp tiết kiệm và hiệu quả để phục hồi các ô hay khu vực đất rất yếu như đầm phá, ao bùn, với tính năng gia cường.

Liên kết các cọc

Vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng trải trực tiếp trên đầu các cọc gia cố ổn định cho nền đất yếu (đường đắp cao, nhà xưởng, bồn bể trên nền đất yếu) đóng vai trò như tấm nhịp bắc cầu giữa các cọc giúp dàn đều tải trọng

Đệm nền có nhiều lỗ hổng

Vải địa kỹ thuật VNT40 được sử dụng phủ nền có nhiều lỗ trống, phần nền đá vôi; phần nền có nhiều vật liệu khối lổn nhổn…; nhằm bảo vệ các lớp lót như màng chống thấm (ô chôn lấp rác, hồ chứa trên núi đá đồi, vùng mỏ, v.v)

Chống xói mòn – lọc và tiêu thoát

Áp dụng trong các công trình như đê, đập, kênh mương thủy lợi, kè sông, biển vải địa kỹ thuật dệt  nhằm giải quyết hai vấn đề: lọc tiêu thoát giúp giảm bớt áp lưc thủy động từ bên trong bờ mái dốc; và triệt tiêu bớt các năng lượng gây xói mòn như sóng, gió, mưa

Quy trình thi công vải địa kỹ thuật VNT40 không dệt 

Để thi công vải địa kỹ thuật VNT40 một cách hiệu quả bạn cần thực hiện theo các bước sau:

Vệ sinh bề mặt

  • Mặt bằng trước khi trải vải cần phải được phát quang và dọn sạch gốc cây; bóc bỏ hữu cơ và các vật liệu không phù hợp khác, đào đắp đến cao độ thiết kế.
  • Nền đường cần có độ dốc để thoát nước khi mưa. Cắm lại tim và cọc định vị phạm vi rải vải địa kỹ thuật VNT40
  • Nếu mặt bằng thi công bị ướt, cần bơm, hút nước khô nền hoặc bề mặt diện tích trước khi áp dụng các cách thi công vải địa kỹ thuật
Vải dùng để xử lý nền đất yếu
Vải dùng để xử lý nền đất yếu

Công tác trải vải 

Vải địa kỹ thuật VNT40 được đóng gói theo dạng cuộn để tiện cho việc vận chuyển và thi công. Quá trình trải vải có thể đồng thời sử dụng máy móc hỗ trợ nâng cuộn vải hoặc sử dụng nhân công trực tiếp.

Lưu ý:

  • Khi sử dụng vải với mục đích ngăn cách nên trải theo chiều cuộn của vải trùng với hướng di chuyển chính của thiết bị thi công.
  • Khi sử dụng vải với mục đích gia cường phải trải theo chiều cuộn của vải có hướng thẳng góc với tim đường.

Các nếp nhăn và nếp gấp phải được kéo thẳng, nếu cần phải dùng bao cát; hoặc ghim sắt (hoặc cọc gỗ) để cố định các mép vải nhằm bảo đảm các tấm vải không bị nhăn hoặc dịch chuyển trong quá trình trải vải và đắp đất trên mặt vải

Hình ảnh thi công vải
Hình ảnh thi công vải

Công tác nối vải 

Khi sử dụng vải phân cách và lọc thoát nước, tùy theo điều kiện thi công và đặc điểm của đất nền; các tấm vải có thể được nối may hoặc nối chồng mí như sau:

Nối chồng mí: Chiều rộng chồng mí tối thiểu theo mép biên cuộn vải; và giữa các đầu cuộn vải phải được lựa chọn theo điều kiện của đất nền

Nối may:

  • Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester như yêu cầu tại 4.3
  • Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM D 4595).
  • Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm
  • Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm
  • Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải địa kỹ thuật VNT40. Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm

Đổ đắp vật liệu 

Bước tiếp theo trong quy trình thi công vải địa kỹ thuật VNT40 là đổ vật liệu đắp lên bề mặt vải địa. Tuy nhiên, trước khi đắp đất phải kiểm tra và nghiệm thu công tác trải vải, nếu vải bị hư hỏng và tùy theo sự chấp thuận của tư vấn giám sát; có thể sửa chữa bằng cách thay thế; hoặc trải thêm một lớp vải trên chỗ bị hư hỏng với chiều rộng phủ ra ngoài phạm vi hư hỏng không nhỏ hơn chiều rộng chồng mí quy định.

Khi đổ vật liệu đắp lên lớp vải địa kỹ thuật đã được trải phải đảm bảo chiều dày tối thiểu trên mặt vải địa kỹ thuật VNT40

Nếu không có quy định cụ thể trong đồ án thiết kế; thì thời gian tối đa kể từ khi trải vải cho đến khi đắp phủ kín mặt vải không được quá 7 ngày. Không cho phép thiết bị thi công đi lại trực tiếp trên mặt vải

Vải địa kỹ thuật
Vải địa kỹ thuật

Cửa hàng cung cấp vải địa kỹ thuật VNT ở đâu uy tín ?

Vải địa kỹ thuật VNT40 hiện được phân phối rộng rãi trên thị trường đáp ứng nhu cầu sử dụng tại nhiều công trình xây dựng. Quý khách hàng hãy đến với SƠN CHỐNG THẤM 24H. Chúng tôi có uy tín chất lượng và kinh nghiệm lâu năm luôn đảm bảo cung cấp sản phẩm chính hãng với mức giá cạnh tranh.

Đến với chúng tôi, bạn sẽ được đội ngũ nhân viên có kỹ thuật; chuyên môn tư vấn tận tình và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng. Với những sản phẩm chất lượng và dịch vụ hấp dẫn chúng tôi cam kết sẽ luôn làm bạn hài lòng.

Trên đây là những thông tin về cách thi công vải địa kỹ thuật VNT40. Nếu bạn muốn mua sản phẩm hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng

Đánh giá (0)

Review Vải địa kỹ thuật VNT40 màu trắng giá rẻ chất lượng cao

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Vải địa kỹ thuật VNT40 màu trắng giá rẻ chất lượng cao

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊUPHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆMĐƠN VỊVNT40
Cường lực chịu kéoASTM D – 4595kN/m20
Khối lượng đơn vịASTM D – 5261g/m2290
Hệ số thấmASTM D – 449110-4m/s30
Độ giãn dàiASTM D – 4632%70
Lực kéo giậtASTM D – 4632N1220
Lực chịu xé lớn nhấtASTMD – 4533N480
Lực kháng xuyên CBRASTM D – 6241N  3.210
Lực đâm thủng thanhASTMD – 4833N600
Kích thước lỗ 095ASTM D – 4751mm<0,075
Diện tíchm2  500

SẢN PHẨM NỔI BẬT


Tag từ khoá:

Sơn chống thấm,

Sika chống thấm,

Chống thấm sân thượng,

Chống thấm nhà vệ sinh,

Vật liệu chống thấm,

Lưới thuỷ tinh chống thấm,

chống thấm cổ ống,

Keo chống thấm,

Thanh trương nở,

Neomax 820,

Sika latex TH,

Hyperstop DB 2015,

Sơn chống thấm tường,

Keo dán gạch Sika,

keo dán gạch,

Keo bọt nở Foam,

nước tẩy xi măng,

Sơn chống thấm Rồng Đen,

bảng báo giá Sika,

báo giá sơn sàn Epoxy KCC

keo Silicone chống thấm

SẢN PHẨM KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊUPHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆMĐƠN VỊVNT40
Cường lực chịu kéoASTM D – 4595kN/m20
Khối lượng đơn vịASTM D – 5261g/m2290
Hệ số thấmASTM D – 449110-4m/s30
Độ giãn dàiASTM D – 4632%70
Lực kéo giậtASTM D – 4632N1220
Lực chịu xé lớn nhấtASTMD – 4533N480
Lực kháng xuyên CBRASTM D – 6241N  3.210
Lực đâm thủng thanhASTMD – 4833N600
Kích thước lỗ 095ASTM D – 4751mm<0,075
Diện tíchm2  500
.carousel.carousel-nav.TextCaptions { display: flex !important; justify-content: space-between; }